Nền tảng học Online#1 cho HS Tiểu Học

Bộ đề thi HK1 môn Toán lớp 4 có đáp án (5 đề thi)

Bộ đề thi HK1 môn Toán lớp 4 có đáp án (5 đề thi)

Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo tài liệu Bộ đề thi HK1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án sẽ​​ giúp các con dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các con.

Bộ đề thi HK1 môn Toán lớp 4 có đáp án (5 đề thi)

Bộ đề thi HK1 môn Toán lớp 4 có đáp án (5 đề thi)

1. Đề thi số 1 - Trường TH Kim Sơn

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN QUẾ PHONG

TRƯỜNG TH KIM SƠN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 4

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 71

B. 20155

C. 5668

D. 460

Câu 2: Chọn đáp án đúng?

A. 3dm25cm2 = 350 cm2

B. 9000kg = 9 tấn

C. 600dm2 = 60 m2

D. 4 phút 15 giây = 415 giây

Câu 3: Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:

1. 240 : 40

2. X x 48 = 1728                 

3. 34 x 11                           

4. 234 x 25 x 4                    

A. 36

B. 23400

C. 6

D. 374

Câu 4: Chọn đáp án đúng

Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi.

A. Tuổi ông là 126 tuổi

B. Tuổi cháu là 47 tuổi

C. Tuổi ông là 64 tuổi

D. Tuổi cháu là 16 tuổi

Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.

A. 16m    

B. 25 m    

C. 26 m    

D. 27 m

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 42761 + 29873

b) 85632 - 37238

c) 3587 x 58

d) 66178 : 203

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:

324 x 127 : 36 + 876

Câu 3: Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

165 x 59 + 165 + 165 x 40

Học Giỏi Tiếng Anh 100% Giáo Viên Nước Ngoài Giúp Con Phát Âm Như Tây

Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 4

NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG TH KIM SƠN

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1: Chọn D

Câu 2: Chọn B

Câu 3: 

1C,2A,3D,4B

Câu 4: Chọn D

Câu 5: Chọn C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả cho mỗi phép tính: 0,5 điểm.

a) 72643

b) 48394

c) 208046

d) 326

Câu 2: (2,0 điểm) Tính đúng kết quả theo thứ tự thực hiện phép tính: 2019.

324 x 127 : 36 + 876

= 41148 : 36 + 876

= 1143 + 876

= 2019

Câu 3: (2,0 điểm)

Số tiền Huệ có là: (0,5 điểm)

12500 + 2900 = 15400 (đồng) (0,25 điểm)

Số tiền của Hồng là: (0,25 điểm)

15400 - 2500 = 12900 (đồng) (0,25 điểm)

Trung bình mỗi bạn có số tiền là: (0,25 điểm)

(12500 + 15400 + 12900) : 3 = 13600 (đồng) (0,25 điểm)

Đáp số: 13600 đồng (0,25 điểm)

Câu 4: (1,0 điểm)

Kết quả đúng: 16500 (nếu HS tính theo cách thông thường cho 0,5 điểm)

165 x 59 + 165 + 165 x 40

= 165 x (59 + 1 + 40)

= 165 x 100

= 16500

2. Đề thi số 2 - Trường TH Tiền Phong

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN QUẾ PHONG

TRƯỜNG TH TIỀN PHONG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 4

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số 217845 đọc là : hai trăm mười bảy nghìn tám trăm bốn mươi lăm ▭

b) Số gồm “ba trăn nghìn, tám nghìn, một trăm và hai đơn vị viết là 308102 ▭

c) Số bé nhất có 6 chữ số là 100000 ▭

d) Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là : 123456 ▭

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 7 trong số 127356 có giá trị là :

A. 127    

B. 7    

C. 700    

D. 7000

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m2 12cm2 = ….. cm2 là :

A. 712    

B. 7012   

C. 70012    

D. 71200

c) Giá trị của biểu thức 230 + 25 : 5 – 5 là :

A. 255    

B. 230   

C. 46    

D. 250

d) Hình bên có cạnh AB vuông góc với :

A. CD    

B. AD    

C. BC    

D. BC và AD

Bài 3. Tìm x :

a) 248735 – x = 139462

b) X x 34 = 7446

Bài 4. Đặt tính và tính :

a) 471639 + 385946

b) 837265 – 592437

c) 2154 x 307

Bài 5. Viết vào chỗ chấm :

Cho các số : 3124, 3245, 5436, 4680

a) Các số chia hết cho 2 là : …..

b) Các số chia hết cho 3 là : …..

c) Các số chia hết cho 5 là : ……

d) Số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : ……

Bài 6. Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng diện tích là 3750 cm2, biết diện tích thửa ruộng thứ nhất kém thửa ruộng thứ hai là 15 m 2. Tính diện tích mỗi thửa ruộng.

Bài 7. Một cửa hàng lương thực trong 2 tuần đầu bán được 4 tấn 650kg gạo. Hai tuần tiếp theo bán được 5 tấn 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi tuần cưa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo ?

Lập trình Scratch + Python giúp Trẻ tự lập trình các Game trí tuệ thông qua khối lệnh cơ bản

Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 4

NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG TH TIỀN PHONG

Bài 1:

a) Đ     b) Đ     c) Đ     d) S

Bài 2.

a) D     b) C    c) B     d) B

Bài 3.

a) 248735 – x = 139462

x = 248735 – 139462

x = 109273

b) X x 34 = 7446

x = 7446 : 34

x = 219

Bài 4.

a) 471639 + 385946 = 857585

b) 837265 – 592437 = 244828

c) 2154 x 307 = 661278

Bài 5.

a) 3124; 5436; 4680

b) 5436; 4680

c) 3245; 4680

d) 4680

Bài 6. Diện tích thửa ruộng thứ nhất là : (3750 – 150) : 2 = 1800 (m2)

Diện tích thửa ruộng thứ hai là : 3750 – 1800 = 1950 (m2)

Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất : 1800m2

Thửa ruộng thứ hai : 1905 m2

Bài 7. Đổi : 4 tấn 650kg = 4650 kg; 5 tấn 350 kg = 5350 kg

Cả bốn tuần cửa hàng bán được số gạo là :

4650 + 5350 = 10000 (kg)

Trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được số gạo là :

10000 : (2+2) = 2500 (kg)

Đáp số : 2500kg gạo.

3. Đề thi số 3 - Trường TH Nghĩa Đạo

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THUẬN THÀNH

TRƯỜNG TH NGHĨA ĐẠO

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 4

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭

b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭

c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭

d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là :

A. 86790    

B. 86900    

C. 86910    

D. 86901

b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 3m2 4dm2 = ….. cm2

A.340    

B. 3040    

C. 30400     

D. 34000

c) Giá trị của biểu thức 600 : 30 + 20 x 5 là :

A.200     

B. 60     

C. 150    

D. 120

d) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = ….. giây là :

A. 915     

B. 1515    

C. 1550    

D. 1510

Bài 3. Đặt tính và tính :

a) 29583 + 46372

b) 516274 – 293584

c) 1345 x 23

d) 9664 : 32

Bài 4. Tìm x :

a) x – 219478 = 21350

b) 2645 : x = 23

Bài 5. Viết vào chỗ trống :

Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608 :

a) Các số chia hết cho 2 là : ……

b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :

c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là : …

d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :

Bài 6. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi là 26m và chiều rộng kém chiều dài 2m 6 dm. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó bao nhiêu dm2 ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 4

NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG TH NGHĨA ĐẠO

Bài 1:

a) Đ      b) S     c) Đ    d) Đ

Bài 2.

a) D    b) C     c) D    d) A

Bài 3.

a) 29583 + 46372 = 75955

b) 516274 – 293584 = 222690

c) 1345 x 23 = 30935

d) 9664 : 32 = 302

Bài 4.

a) x – 219478 = 21350

x = 21350 + 219478

x = 240828

b) 2645 : x = 23

x = 2645 : 23

x = 115

Bài 5.

a) 38160; 3336; 2608.

b) 38160; 3336

c) 389160

d) 3336; 1245

Bài 6.

Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng tấm biển quảng cáo là :

26 : 2 = 13

Đổi 13m = 130 dm; 2m 6dm = 26 dm

Chiều rộng tấm biển quảng cáo là :

( 130 – 26 ) : 2 = 52 (dm)

Chiều dài tấm biển quảng cáo là :

52 + 26 = 78 (dm)

Diện tích tấm biển quảng cáo đó là :

78 x 52 = 4056 (dm2)

Đáp số : 4056 dm2

4. Đề thi số 4 - Trường TH Thuận An

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ

PHÒNG GD&ĐT QUẬN THỐT NỐT

TRƯỜNG TH THUẬN AN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 4

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:

A. 5785

B. 6 874

C. 6 784

D. 5 748

Câu 2: 5 tấn 8 kg = ……… kg ?

A. 580 kg

B. 5800 kg

C. 5008 kg

D. 58 kg

Câu 3: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

A. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C

D. Góc đỉnh D

Câu 4: Chọn đáp án đúng

Câu 5: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?

A. XIX    

B. XX   

C. XVIII   

D. XXI

Câu 6: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 2274, 1780, 2375, 1782

B. 1780, 2375, 1782, 2274

C.1780, 2274, 2375, 1782

D. 1780, 1782, 2274, 2375

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

a. 72356 + 9345

b. 3821 x 100

c. 2163 x 203

d. 2688 : 24

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất .

a). 2 x 134 x 5

b). 43 x 95 + 5 x 43

Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 4

NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG TH THUẬN AN

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1: Chọn B

Câu 2: Chọn C

Câu 3: Chọn B

Câu 4: Chọn D

Câu 5: Chọn D

Câu 6: Chọn D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1(2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:

a. 81 701   

b. 382100    

c. 439089    

d. 112

Câu 2(3 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 1,5đ

a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134

= 10 x 134

= 1340

b. 43 x 95 + 5 x 43

= 43 x (95 + 5)

= 43 x 100 = 4300

Câu 3(2 điểm):

Bài giải

Tuổi của mẹ là:

(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)

Tuổi của con là:

(57 - 33) : 2 = 12(tuổi)

Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)

Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi

5. Đề thi số 4 - Trường TH Thạnh Hòa

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ

PHÒNG GD&ĐT QUẬN THỐT NỐT

TRƯỜNG TH THẠNH HÒA

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 4

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là

A. 560705

B. 560 705 000

C. 506 705 000

D. 5 067 050

Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là

A. 18453   

B. 18456   

C.19875   

D. 19456

Câu 3: Thương của 4002 và 69 là

A. 48   

B. 58   

C. 49    

D. 54

Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là

A. 56   

B. 12   

C. 43   

D. 34

Câu 5: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là

A. 4444   

B. 9999   

C. 9000   

D. 9998

Câu 6: Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh

B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh

C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh

D. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện

( 56 x 49) : 7

Câu 3: Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 4

NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG TH THẠNH HÒA

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1: Chọn B

Câu 2: Chọn A

Câu 3: Chọn B

Câu 4: Chọn A

Câu 5: Chọn D

Câu 6: Chọn B

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1.(3 điểm)

Chiều dài mảnh vườn là

(65+7) : 2 = 36 (m)

Chiều rộng mảnh vườn

65 – 36 = 29 ( m)

Diện tích mảnh vườn

36 x 29 = 1044 (m2)

Đáp số : 1044 m2

Câu 2. (2 điểm)

( 56 x 49) : 7 = 56 x (49 : 7) = 56 x 7 = 392

Câu 3.(2 điểm)

Số bé nhất có 3 chữ số là 100

Tổng 3 số là : 100 x 3 = 300

Số thứ ba là 300 – 123 = 177

Đáp số : 177

6. Ôn tập và thi thử Online 

Đặc biệt phần Ôn tập và đề thi HK1 Toán 4 có trên App Hoc247Kids. Ở phần kiến thức trọng tâm được Cô Kim Anh ghi hình bài giảng giúp các con hiểu rõ và nắm vững kiến thức hơn. Với bộ đề thi được chuyển thành trắc nghiệm Online giúp các con luyện tập, chấm điểm, kiểm tra lại đáp án và xem lời giải chi tiết cho từng câu.
Ngoài ra các con còn tích được điểm HP và Kim cương khi luyện tập trên ứng dụng.

Phụ huynh tải ngay App HOC247Kids để bé ôn tập và thi thử nhé!

HOC247 Kids chúc các con thi thật tốt và đạt được nhiều điểm số tối đa nhé!

Ngày:16:45 13/10/2022 Chia sẻ bởi:HOC247 Kids

Luyện tập

Phụ huynh hãy tải cho con ứng dụng HOC247 Kids để con có thể luyện tập nhiều dạng toán hay và lại còn được nhận thêm kim cương để đổi quà nữa nhé!

Tin liên quan

Trước mỗi kì thi, việc luyện tập giải các đề mẫu luôn là một việc làm quan trọng giúp các em vừa ghi nhớ kiến thức vừa củng cố kĩ năng làm bài và tránh được những lỗi sai cơ bản. Dưới đây là nội dung tài liệu Bộ đề thi HK2 môn Toán lớp 4 có đáp án (10 đề thi) được HOC247 Kids tổng hợp và liên tục cập nhật từ các trường Tiểu học trên cả nước. Chúc các bé nắm vững ngữ pháp và từ vựng để hoàn thành tốt bài thi HK2 lớp 4 này nhé!

Bộ đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 4 có đáp án bao gồm 10 đề thi là một tài liệu hay và hữu ích do Đội ngữ giáo viên HOC247 Kids sưu tầm, tổng hợp và đăng tải với mong muốn cung cấp thêm nhiều dạng Đề thi giữa HK2 lớp 4 tham khảo. HOC247 Kids hi vọng rằng các em nhỏ sẽ có thêm được nhiều mẹo làm bài Tiếng Anh lớp 4 thông qua những dạng đề thi này đồng thời tích lũy cho bản thân nhiều kỹ năng làm bài. Chúc các em nhỏ thi tốt nhé!

HỌC247 mời quý phụ huynh và các bạn nhỏ tham khảo Bộ đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 có đáp án bên dưới đây. Bộ đề thi giúp các con có thêm tài liệu tham khảo để chuẩn bị cho kì thi sắp tới thật tốt. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích và thú vị. Chúc các con học tập tốt và đạt kết quả cao nhé!

HOC247 Kids xin giới thiệu đến quý phụ huynh và các con Đề thi giữa HK1 lớp 4 năm 2022-2023 dưới đây nhằm giúp các con có thêm tài liệu tham khảo để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới thật tốt. HOC247 Kids hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích để các con tham khảo. Chúc các con ôn tập Toán lớp 4 hiệu quả và đạt được nhiều điểm 10 nhé!

HOC247 Kids xin giới thiệu đến quý ba mẹ và các bé nội dung các Đề thi giữa HK1 lớp 4 môn Tiếng Anh dưới đây. Với nội dung đề thi đa dạng, phong phú và luôn được cập nhật liên tục bám sát nội dung chương trình Tiếng Anh lớp 4 giúp các bé làm quen và rèn luyện kĩ năng giải đề. Chúc các con ôn tập thật tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi này nhé!

Dưới đây là nội dung tài liệu Bộ đề thi HK2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án (10 đề thi) được HOC247 Kids tổng hợp và liên tục cập nhật giúp các bạn nhỏ có thêm tài liệu ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi Học kì 2 sắp đến. Thông qua bộ đề thi này, các con có thể thử sức mình với nhiều dạng đề khác nhau và tích lũy được nhiều kinh nghiệm làm bài. Chúc các bé đạt được kết quả thật cao trong kì thi này nhé!