Giới thiệu khóa học

  • Khóa học Tiếng Anh 5 sử dụng phương pháp giảng dạy trực quan sinh động, ứng dụng phương pháp Game-based learning.
     
  • Truyền tải bài học một cách sống động để đảm bảo học sinh tiếp thu – thấu hiểu – ghi nhớ và ứng dụng.
     
  • Phương pháp giảng dạy gần gũi, hiệu quả với học sinh tiểu học. Học thông qua animated videos (video hoạt hình) để kích thích tối đa sự hứng thú, tập trung trong bài học. Ứng dụng interactive games (những trò chơi tương tác trực tiếp trên màn hình) để duy trì tương tác hai chiều khiến học sinh học tích cực hơn. 
     
  • Luôn có thầy cô chuyên môn hỗ trợ 1:1  cho học sinh trong quá trình học.

Nội dung khóa học

  • Story: Welcome to 5th grade
  • Story: Like, can/cant, quantifiers (a (an), some), be going to, comparative and superlative. What time is it?
  • Practice
  • Test
  • Easy
  • Normal
  • Hard
  • Vocabulary: Verbs
  • Grammar: Simple past with regular verbs
  • Song
  • Test
  • Vocabulary
  • Chant
  • Test
  • Vocabulary: Adjective to describe things
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Using topic headings in paragraphs)
  • Easy
  • Normal
  • Hard
  • Vocabulary: Vacation things
  • Grammar: Be going to + verb
  • Song
  • Test
  • Vocabulary
  • Chant
  • Test
  • Vocabulary: Time words
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Opening and closing remarks in an email or letter)
  • Test
  • Easy
  • Normal
  • Hard
  • Vocabulary: Restaurant
  • Grammar: Simple present, present progressive and time makers
  • Song
  • Vocabulary
  • Chant
  • Test
  • Vocabulary: Breakfast time
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Syllables in words)
  • Review: Vocabulary and Phonics
  • Review: Grammar and Writing
  • Vocabulary: The concert
  • Grammar: Simple past: Have/be, regular verbs and time markers
  • Song
  • Test
  • Vocabulary
  • Chant
  • Test
  • Vocabulary: Festival day
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Double consonant rule, writing a description of picture)
  • Vocabulary: The dinosaur museum
  • Grammar: Simple past: Irregular verbs with affirmatives
  • Song
  • Grammar: Simple past: Irregular verbs with negatives
  • Grammar: Simple past: Irregular verbs with questions
  • Test
  • Vocabulary
  • Chant
  • Test
  • Vocabulary: The World's Largest Cave
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Exclamation points, writing a webpage about my school)
  • Vocabulary: Sports time
  • Grammar 1: Possessive pronouns
  • Song
  • Grammar 2: Adverbs
  • Test
  • Vocabulary
  • Chant
  • Test
  • Vocabulary: Basketball
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Possessive adjectives, writing instructions for a sport)
  • Vocabulary: Directions
  • Grammar: Have to/ Has to
  • Song
  • Grammar 2: Giving directions
  • Grammar 3: Why - Because
  • Vocabulary
  • Chant
  • Test
  • Vocabulary: Water puppets
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Instructions, writing a flyer for an event)
  • Vocabulary: Describing words
  • Grammar 1 - Comparatives : long adjectives with more
  • Song
  • Grammar 2 - Comparatives: long adjectives with less
  • Grammar 3 - Superlatives: long adjectives with the most
  • Grammar 4 - Superlatives: long adjectives with the least
  • Grammar 5 - Irregular comparatives and superlatives
  • Test
  • Phonics - Letter C
  • Chant
  • Phonics - Letter G
  • Test
  • Vocabulary: The Ant and the Grasshopper
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Irregular plurals, writing a fable)
  • Vocabulary: In space
  • Grammar 1: The future simple tense
  • Song
  • Grammar 2: The future simple tense
  • Grammar 3: Questions in the future simple tense
  • Grammar 4: Time markers in the future simple tense
  • Test
  • Phonics - Letter C
  • Chant
  • Phonics - Letter G
  • Test
  • Vocabulary: Life in 100 years
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Compound words)
  • Vocabulary: At the airport
  • Grammar 1: Much
  • Song
  • Grammar 2: Many
  • Grammar 3: Lots of
  • Grammar 4: Some / any
  • Vocabulary
  • Chant
  • Vocabulary: My vacation
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Addressing envelopes, write a letter about a vacation)
  • Vocabulary: Audio - visual entertainment
  • Grammar: Infinitive of purpose, how often ...?
  • Song
  • Grammar: 1
  • Vocabulary
  • Chant
  • Test
  • Vocabulary: TV shows
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (The prefix: un-, writing a TV guide)
  • Vocabulary: Birthdays
  • Grammar 1: Making suggestions
  • Song
  • Grammar 2 - Ordinal Numbers
  • Vocabulary
  • Chant
  • Vocabulary: Sending Emails
  • Reading
  • Listening
  • Speaking
  • Writing (Parts of speech, writing an invitation)
  • Mind map
  • Game

Giáo viên giảng dạy

Thầy Max Jacob

Giáo viên Tiếng Anh

- Học vấn: Thạc sĩ ngành kinh doanh. - Có chứng chỉ Tesol – giảng dạy theo tiêu chuẩn quốc tế. - Quốc tịch Bỉ. - Kinh nghiệm: Giảng dạy tiếng anh cho trẻ em tại các trung tâm tại TP. HCM.

Đánh giá khóa học

Em Nguyễn Thanh Sơn

Con rất thích học trên App này vì video bài giảng là các hình ảnh hoạt hình vui nhộn, giúp con dễ nhớ bài hơn rất nhiều

Chị Nguyễn Việt Phương

App rất tốt. Sau mỗi bài có phần luyện tập giúp con tôi có thể ôn lại kiến thức bài giảng đã học và nhớ lâu hơn.

Chị Nguyễn Lê Thi

Tôi đánh giá cao về giao diện của ứng dụng, bé nhà tôi tuy mới học lớp 1 nhưng đã có thể dễ dàng tự mình học trên ứng dụng.

Em Nguyễn Thanh Sơn

Con rất thích học trên App này vì video bài giảng là các hình ảnh hoạt hình vui nhộn, giúp con dễ nhớ bài hơn rất nhiều

Chị Nguyễn Việt Phương

App rất tốt. Sau mỗi bài có phần luyện tập giúp con tôi có thể ôn lại kiến thức bài giảng đã học và nhớ lâu hơn.

Chị Nguyễn Lê Thi

Tôi đánh giá cao về giao diện của ứng dụng, bé nhà tôi tuy mới học lớp 1 nhưng đã có thể dễ dàng tự mình học trên ứng dụng.