Bộ đề thi HK1 môn Toán lớp 2 có đáp án (5 đề thi)
Bộ đề thi HK1 môn Toán lớp 2 có đáp án (5 đề thi)
Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo tài liệu Bộ đề thi HK1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 có đáp án do HOC247 tổng hợp và biên soạn. Tài liệu giới thiệu đến các con các đề thi Học kì 1 bám sát chương trình Toán lớp 2 hiện hành. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các con chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Chúc các con đạt được thật nhiều điểm 10 nhé!
Mục lục nội dung
Bộ đề thi HK1 môn Toán lớp 2 có đáp án (5 đề thi)
1. Đề thi số 1 - Trường TH Trần Hưng Đạo
SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B.10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...
Tổng hai xô nước là 14 lít .....
Bút chì B dài 9cm ......
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18
b. 19+ 35
c. 61 - 24
d. 100 - 82
Bài 2: Tính (1 điểm)
18 + 34 - 10
26 + 17 + 12
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........
b. Viết vào chỗ chấm
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:.......................
- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:........................
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 2
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S
Bút chì B dài 9cm S
Câu 5:
A. 18; 38
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
C. 25 món quà
Câu 8:
C. 6
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a. 63 +18 = 81
b. 19 + 35 = 54
c. 61 - 24 = 37
d. 100 - 82 = 18
Bài 2: (1 điểm)
18 + 34 - 10 = 42
26 + 17 + 12 = 55
Bài 3: (1 điểm)
a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.
b, 32l; 9l; 27l
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số áo là:
42 - 21 = 21 cái
Đáp số: 21 cái áo
2. Đề thi số 2 - Trường TH Nguyễn Tất Thành
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH TRƯỜNG TH NGUYỄN TẤT THÀNH |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68
B. 67
C. 69
D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng
B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều
D. 9 giờ tối.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59
B. 90
C. 11
D.100.
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36
45 + 24 … 24 + 45
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35
43 + 48
63 - 28
91 - 43
Câu 6: (1 điểm) Tính
19 kg + 25 kg =...........................
63 kg – 35 kg = ..........................
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Câu 9: (1 điểm)
Hình bên dưới đây có mấy hình tứ giác
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 2
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG TH NGUYỄN TẤT THÀNH
Câu 1: Chọn C (0,5 điểm)
Câu 2: Chọn D (0,5 điểm)
Câu 3: Chọn B (0,5 điểm)
Câu 4: (0,5 điểm)
50 > 5 + 36
45 + 24 = 24 + 45
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: Tìm x: (1 điểm)
19 kg + 25 kg = 44 kg
63 kg – 35 kg = 28 kg
Câu 7: (1 điểm)
Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Câu 8: (2 điểm)
Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0,75đ)
38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)
Đáp số: 72 viên bi (0,5đ)
Câu 9: (1 điểm)
- Có 3 hình tứ giác. (0,5đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79
Đáp số: 79
Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
3. Đề thi số 3 - Trường TH Thanh Hà
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH BA TRƯỜNG TH THANH HÀ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......
A. 65
B. 67
C. 75
D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A.<
B. >
C. =
Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….
b) Số liền sau số 85 là số: ................................................
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Một ngày có……giờ.
b) Một giờ bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35
43 + 17
65 – 46
91 - 4
Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 2
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG TH THANH HÀ
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm)
Chọn D
Câu 2 (0,5 điểm)
Chọn C
Câu 3 (1 điểm)
Chọn A
Câu 4 (1 điểm)
Chọn B
Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền sau số 85 là số: 86
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Một ngày có 24 giờ.
b) Một giờ bằng 60 phút.
Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
28 + 35 = 63
43 + 17 = 60
65 – 46 = 19
91 - 4 = 87
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số viên bi của Việt là: (0,25đ)
39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)
Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.
Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81
Đáp số: 81
4. Đề thi số 4 - Trường TH Đông Lĩnh
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH BA TRƯỜNG TH ĐÔNG LĨNH |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87
B. 78
C. 88
D. 80
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:
A. 32:33
B. 32; 42
C. 42; 52
D. 22; 32
Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 50
C. 15
D. 10
Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:
Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:
A. 17 ngôi sao
B. 27 ngôi sao
C. 37 ngôi sao
D. 47 ngôi sao
Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.
c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29
b. 29 + 25
c. 89 - 34
d. 90 - 36
Bài 2:
Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:
Quan sát các tia số sau.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.
b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.
Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?
Bài 5:
a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB dài ........
Đoạn thẳng BC dài .........
Đoạn thẳng CD dài .........
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 2
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG TH ĐÔNG LĨNH
I. Trắc nghiệm
Câu 1
B. 78
Câu 2
A. 90
Câu 3
B. 32; 42
Câu 4
B. 50
Câu 5
Câu 6
C. 37 ngôi sao
Câu 7
B. Thứ ba
Câu 8
a) Đ.
b) S
c) S
d) Đ
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29 = 81
b. 29 + 25 = 54
c. 89 - 34 = 55
d. 90 - 36 = 54
Bài 2:
19, 40, 58, 84, 99
Bài 3:
b) Số liền trước của số 3 là số 2.
Số liền trước của số 5 là số 4.
Số liền trước của số 8 là số 7.
c) Số liền sau của số 49 là 50
Số liền sau của số 43 là 44
Số liền sau của số 40 là số 41.
Bài 4:
Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:
56 - 8 = 48 (sticker)
Đáp số: 48 sticker
Bài 5:
a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.
Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.
5. Đề thi số 5 - Trường TH Ninh Dân
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH BA TRƯỜNG TH NINH DÂN |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90?
A. 35 + 35
B. 23 + 77
C. 59 + 31
D. 74 + 26
Câu 2. Tìm x, biết: 10 + x = 24
A. x = 10
B. x = 34
C. x = 4
D. x = 14
Câu 3. Kết quả phép tính 16 – 3 – 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 18 - 6
B. 18 - 8
C. 18 - 10
D. 18 - 3
Câu 4. Đổi: 5dm = … cm
A. 500
B. 5000
C. 501
D. 50
Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có số hình tam giác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
60 – 32
26 + 39
73 + 17
100 – 58
Câu 8. Tìm x, biết:
a. x + 37 = 82
b. x - 34 = 46
Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 2
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG TH NINH DÂN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3. B
Câu 4. D
Câu 5. C
Câu 6. C
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:
a. x + 37 = 82
x = 82 - 37
x = 45
b. x - 34 = 46
x = 46 + 34
x = 80
Câu 9.
Bài giải
Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:
45 – 23 = 22 (dm)
Đáp số: 22dm
Câu 10.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Số bị trừ là 99.
Số trừ là 90.
Hiệu là: 99 – 90 = 9
Đáp số: 9
6. Ôn tập và thi thử online
Đặc biệt phần Ôn tập và đề thi HK1 Toán 2 có trên App Hoc247Kids. Ở phần kiến thức trọng tâm được Cô Mỹ Linh ghi hình bài giảng giúp các con hiểu rõ và nắm vững kiến thức hơn. Với bộ đề thi được chuyển thành trắc nghiệm Online giúp các con luyện tập, chấm điểm, kiểm tra lại đáp án và xem lời giải chi tiết cho từng câu. Ngoài ra các con còn tích được điểm HP và Kim cương khi luyện tập trên ứng dụng.
Phụ huynh tải ngay App HOC247 Kids để các bé được Ôn tập và Thi thử nhé!
-
Khoá Học tốt Toán 2 miễn phí Ôn tập và Thi thử trên Android: https://bit.ly/App-HOC247Kids
-
Khoá Học tốt Toán 2 miễn phí Ôn tập và Thi thử trên iOS: https://bit.ly/iOS-HOC247Kids
HOC247 Kids chúc các con có một kỳ thi thật nhiều điểm 10 nhé!
Bấm TẢI VỀ để xem đầy đủ nội dung Bộ đề thi HK1 môn Toán lớp 2 có đáp án (5 đề thi)

Luyện tập
Phụ huynh hãy tải cho con ứng dụng HOC247 Kids để con có thể luyện tập nhiều dạng toán hay và lại còn được nhận thêm kim cương để đổi quà nữa nhé!

Nổi bật nhất tuần
Tin liên quan
HỌC247 đã biên soạn các Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống phù hợp chương trình học của các con để hỗ trợ và giúp đỡ ba mẹ và các con có tài liệu học tập và tham khảo. Qua đó, giúp các em học sinh luyện giải đề, nắm chắc cấu trúc đề thi HK2 lớp 2, để ôn thi hiệu quả hơn.
Để giúp các con có thêm nguồn tài liệu tham khảo cho kì thi giữa Học kì 2 quan trọng sắp đến, HOC247Kids xin giới thiệu đến các con Bộ đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 2 có đáp án. Tài liệu này bao gồm 10 đề thi giữa Học kì 2 bám sát chương trình Toán lớp 2 và kèm theo lời giải chi tiết rõ ràng. Chúc các con đạt được kết quả thật cao trong kì thi này nhé!
Với nội dung đề thi luôn được HOC247 Kids cập nhật nhanh chóng và hiệu quả, Bộ đề thi HK2 môn Tiếng Anh lớp 2 có đáp án hứa hẹn sẽ mang đến cho các con cơ hội được thử sức với nhiều dạng đề thi hấp dẫn, để từ đó làm quen và có thêm được nhiều kỹ năng làm bài Tiếng Anh lớp 2. Hi vọng với tài liệu này, các con sẽ hoàn thành thật tốt bài thi HK2 lớp 2 sắp đến. Chúc các con học tốt nhé!
Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo tài liệu Bộ đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 2 năm 2022-2023 có đáp án do HOC247 Kids tổng hợp và biên soạn. Tài liệu giới thiệu đến các con các Đề thi giữa HK1 lớp 2 bám sát chương trình mới Tiếng Anh lớp 2 của ba bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo và Cánh diều. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các con chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Chúc các con đạt được thật nhiều điểm 10 nhé!
Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo tài liệu Đề thi giữa HK1 lớp 2 môn Toán 2 năm 2022-2023 có đáp án do HOC247 tổng hợp và biên soạn. Tài liệu giới thiệu đến các con các đề thi giữa HK1 bám sát chương trình Toán lớp 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các con chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Chúc các con đạt được thật nhiều điểm 10 nhé!
HOC247 Kids xin giới thiệu đến quý ba mẹ và các bé nội dung các Đề thi giữa HK1 lớp 2 môn Tiếng Việt dưới đây. Các đề thi được cập nhật liên tục bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 2 các bộ sách mới nhằm giúp các bé làm quen và rèn luyện kĩ năng giải đề. Chúc các bạn nhỏ học tập thật tốt nhé!