Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 2 có đáp án
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 2 có đáp án
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 2 để tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!
Mục lục nội dung
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 2 có đáp án
1. Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 – Vòng 2
Phần 1: Khỉ con nhanh nhẹn
Bảng 1.
……………………………………………………………………………………………………
Bảng 2.
………………………………………………………………………………………………………
Bảng 3.
……………………………………………………………………………………………………
Bảng 4.
……………………………………………………………………………………………………
Bảng 5.
……………………………………………………………………………………………………
Bảng 6.
……………………………………………………………………………………………………
Bảng 7.
……………………………………………………………………………………………………
Bảng 8.
……………………………………………………………………………………………………
Bảng 9.
……………………………………………………………………………………………………
Bảng 10.
………………………………………………………………………………………………………
Phần 2. Hổ con thiên tài
Câu 1:
bóng |
mình |
đứng |
Tre |
Không |
râm. |
xanh |
khuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2:
ường |
n |
tr |
ông |
|
|
|
|
Câu 3:
ngác |
ngơ |
Con |
vàng |
nai |
|
|
|
|
|
Câu 4:
gi |
d |
ữ |
ận |
|
|
|
|
Câu 5:
hồ |
im |
dựng |
lặng |
leo. |
cheo |
Núi |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 6:
lạ |
mọc |
gì |
măng |
có |
đâu |
Tre |
già |
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 7:
. |
phố |
vào |
sắp |
Thành |
thu |
|
|
|
|
|
|
Câu 8:
nay |
Đêm |
như |
trăng |
sáng |
gương |
. |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 9:
con. |
nước |
của |
Mẹ |
tháng |
đất |
ngày |
là |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10:
mọi |
đi |
khắp |
Trăng |
miền |
|
|
|
|
|
Câu 11:
bênh |
vực |
yếu. |
Mèn |
kẻ |
Dế |
|
|
|
|
|
|
Câu 12:
mềm |
chảy |
ruột |
Máu |
|
|
|
|
Câu 13:
thơm |
sạch |
cho |
cho |
. |
, |
rách |
Đói |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 14:
giữ |
Giấy |
lề |
rách |
phải |
lấy |
|
|
|
|
|
|
Câu 15:
núi |
cha |
Thái |
như |
Sơn |
Công |
|
|
|
|
|
|
Câu 16:
Nước |
khóm |
luồn |
qua |
trúc. |
|
|
|
|
|
Câu 17:
chuối |
cây. |
Mẹ |
già |
như |
chín |
|
|
|
|
|
|
Câu 18:
sợ |
đứng |
Cây |
ngay |
chết |
không |
|
|
|
|
|
|
Câu 19:
Thẳng |
ngựa |
như |
ruột |
|
|
|
|
Câu 20:
tật |
Thuốc |
đắng |
dã |
|
|
|
|
Câu 21.
ĩa |
â |
ngh |
nh |
n |
|
|
|
|
|
Câu 22.
h |
tr |
ung |
ậu |
|
|
|
|
Câu 23.
Mười |
nhất |
đẹp |
sen. |
Tháp |
bông |
|
|
|
|
|
|
Câu 24:
đẹp |
nhất |
Bác |
tên |
Hồ. |
có |
Việt |
Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 25:
rừng |
Lá |
sẽ. |
gió |
ngân |
với |
se |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 26:
u |
h |
tr |
ng |
ậu |
|
|
|
|
|
Câu 27:
Thương |
ở |
riêng |
nhau, |
tre |
chẳng |
|
|
|
|
|
|
Câu 28:
đi |
truyện |
tôi |
Mang |
theo |
cổ |
|
|
|
|
|
|
Câu 29:
chậm |
Thuyền |
Ba |
vào |
Bể. |
ta |
chầm |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 30:
từ |
những |
xưa |
Nắng |
ngày |
mưa |
|
|
|
|
|
|
Câu 31:
cuộc |
thì |
Nghe |
tiếng |
thầm |
xưa. |
sống |
trong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 32:
Quê |
diều |
hương |
biếc. |
là |
con |
|
|
|
|
|
|
Câu 33:
ơn |
gi |
ang |
s |
|
|
|
|
Câu 34:
có |
bẹ. |
ấp |
Con |
măng |
mẹ |
như |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 35:
thì |
tắm |
mưa |
Quạ |
thì |
sáo |
tắm |
ráo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 36:
có |
nóc |
nhà |
có |
như |
cha |
Con |
|
|
|
|
|
|
|
Câu 37:
Cái |
nết |
chết |
cái |
đánh |
đẹp |
|
|
|
|
|
|
Câu 38:
thì |
chí |
nên |
Có |
|
|
|
|
Câu 39:
rách |
cho |
thơm |
sạch, |
Đói |
cho |
|
|
|
|
|
|
Câu 40:
thì |
tắm |
mưa. |
Quạ |
thì |
sáo |
tắm |
ráo, |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 41:
Thái |
Sơn |
Công |
như |
cha |
núi |
|
|
|
|
|
|
Câu 42:
ông |
m |
th |
inh |
|
|
|
|
Câu 43:
cả |
ngày |
Cánh |
khép |
màn |
lỏng |
|
|
|
|
|
|
Câu 44:
là |
khế |
ngọt |
chùm |
Quê |
hương |
|
|
|
|
|
|
Câu 45:
nhất |
tên |
có |
Việt |
Hồ. |
đẹp |
Nam |
Bác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 46:
cơm |
thì |
áo |
làm |
Chăm |
cửa |
nhà. |
được |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 47:
tròn |
giấc |
nay |
Đêm |
con |
ngủ |
|
|
|
|
|
|
Câu 48:
iế |
ơ |
t |
n |
b |
|
|
|
|
|
Câu 49:
Mười |
bông |
đẹp |
nhất |
Tháp |
sen. |
|
|
|
|
|
|
Câu 50:
con |
ngọn |
Mẹ |
suốt |
của |
đời. |
gió |
là |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 51:
cày |
Ruộng |
mẹ |
trưa. |
cuốc |
vườn |
vắng |
sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 52:
í |
nh |
ực |
tr |
ch |
|
|
|
|
|
Phần 3. Trắc nghiệm
Câu 1: Giải câu đố sau:
Giữ nguyên tên loại quả ngon
Bỏ đuôi đếm được rõ ràng mười hai
Bỏ đầu tên nước chẳng sai
Chỉ là một chữ nhưng hai nghĩa liền.
Từ để nguyên là từ gì?
A.na B.nhãn
C.táo D.cam
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép tổng hợp?
A.tàu hoả, bàn ghế, tủ lạnh
B.hoa quả, cây lá, xe máy
C.bánh kẹo, nhà cửa, nấu nướng
D.xe đạp, con đường, cầu cống
Câu 3: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì?
Thái vội vàng chạy đến chỗ tôi đang ngồi và nói: "Chiếc hộp bút này là của cậu à?"
(Theo Nhã Linh)
A.Liệt kê các hành động của nhân vật
B.Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích cho hành động của nhân vật "tôi"
C.Đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt trong câu
D.Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của nhân vật
Câu 4: Các từ "bức, cơn, quyển" thuộc loại danh từ nào?
A.Danh từ chỉ người
B.Danh từ đơn vị
C.Danh từ chỉ vật
D.Danh từ chỉ hiện tượng
Câu 5: "Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình" là nghĩa của từ nào?
A.tự nhiên B. tự vệ
C.tự trọng D.tự tin
Câu 6: Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả?
A.gian rối, giục dã
B.day dứt, rộng rãi
C.da dẻ, giác quan
D.rổ rá, dành dụm
Câu 7: Tên riêng nào sau đây viết đúng chính tả?
A.Ma-lai-xia B.Mát-xcơ-va
C.Gia-cacta D.Inđô-nê-xia
Câu 8: Dòng nào dưới đây là thành ngữ?
A.Mặt hoa da phấn
B.Mặt tròn da phấn
C.Mặt vuông da phấn
D.Mặt hoa da trắng
Câu 9: Câu thơ sau gợi lên phẩm chất tốt đẹp nào của người Việt Nam?
"Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường."
(Nguyễn Duy)
A.hiếu học B.ngay thẳng
C.chăm chỉ D.đoàn kết
Câu 10: Từ so sánh trong câu thơ sau là từ nào?
"Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời."
(Trần Quốc Minh)
A.gió B.của
C.ngủ D.là
Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chứa phụ âm đầu?
A. yến B. ăn
C. tạ D. ao
Câu 12. Ai là tác giả của bài tập đọc "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu"?
A. Hồ Chí Minh B. Tố Hữu
C. Trần Đăng Khoa D. Tô Hoài
Câu 13. Đáp án nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?
A. Trang đang nấu cơm giúp mẹ.
B. Bố em đang đọc báo.
C. Nga là lớp trưởng lớp 4A.
D. Trang vở mới thơm tho, sạch sẽ.
Câu 14. Giải câu đố sau:
Để nguyên lấp lánh trên trời
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Từ để nguyên là từ gì?
A. mây B. mưa
C. sao D. trăng
Câu 15. Tiếng nào dưới đây không có âm đầu?
A. uống B. nước
C. gió D. sách
Câu 16. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Kiến tha lâu cũng đầy ... .
A. túi B. hang
C. tổ D. giỏ
Câu 17. Từ nào dưới đây có nghĩa là "nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ"?
A. ngày mai B. trang phục
C. mai phục D. phục vụ
Câu 18. Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với "to lớn"?
A. chậm chạp B. lớn lao
C. nhỏ bé D. bình yên
Câu 19. Tiếng "giỏ" có chứa thanh gì?
A. thanh ngã B. thanh sắc
C. thanh hỏi D. thanh huyền
Câu 20. Câu văn nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hoá?
A. Những hạt mưa nhảy nhót, đùa nghịch trên sân.
B. Lan là một cô bé tốt bụng.
C. Mùa xuân, cây cối đâm chồi, nảy lộc.
D. Chiếc bút mực này đẹp quá!
Câu 21. Từ nào dưới đây có tiếng “trung” có nghĩa là một lòng một dạ?
A. trung tâm B. trung bình
C. trung hậu D. trung thu
Câu 22. Chủ ngữ trong câu “Những chú chim sẻ nhỏ hót lít lo trong vòm cây” là:
A. những chú chim
B. những chú chim sẻ
C. những chú chim sẻ nhỏ
D. chú chim
Câu 23. Từ nào dưới đây có tiếng “tài” khác nghĩa với các từ còn lại?
A. tài sản B. tài chính
C. tài trợ D. tài năng
Câu 24. Trong câu “ Các chú ve ôm đàn ca hát cùng hoa phượng” , tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật nào?
A.nhân hóa
B.so sánh
C.nhân hóa và so sánh
D. tất cả đều sai
Câu 25. Dòng nào dưới đây đều đúng nghĩa của từ “vạm vỡ”?
A. cơ thể có nhiều mỡ
B. có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khỏe mạnh.
C. cơ thể có ít mỡ và thịt
D. có cơ thể cao, gầy.
Câu 26. Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen.
Từ để nguyên là từ gì?
A. Mai B. Tai
C. Tay D. Mắt
Câu 27. “Bốn anh tài” là truyện cổ của dân tộc nào?
A. Truyện cổ dân tộc Ê-đê
B. Truyện cổ dân tộc Thái
C. Truyện cổ dân tộc Tày
D. Truyện cổ dân tộc Dao
Câu 28. Câu hỏi: “Bức tranh này mà đẹp à?” dùng để làm gì?
A. để yêu cầu mong muốn
B. để khẳng định
C. để khen
D. để chê
Câu 29. Dòng nào dưới đây nêu cao phẩm chất tốt đẹp của con người?
A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
B. Mặt thoa da phấn
C. Trắng như trứng gà bóc
D. Đẹp người đẹp nết.
Câu 30. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh?
A. vạm vỡ, cường tráng, lực lưỡng
B. xanh xao, mập mạp, to béo
C. gầy gò, săn chắc, vạm vỡ
D. mũm mĩm, nhỏ nhắn, gầy yếu.
Câu 31. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. xinh xắn B. sát sao
C. xâu sắc D. xiềng xích
Câu 32. Từ nào dưới đây trái nghĩa với "khiêm tốn"?
A. hung dữ B. vui vẻ
C. rụt rè D. kiêu ngạo
Câu 33. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về lòng nhân ái?
A. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng
B. Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
C. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
D. Thương người như thể thương thân.
Câu 34. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. thuỷ chiều B. chuyền thụ
C. truyển động D. trồng trọt
Câu 35. Giải câu đố sau:
Để nguyên - tên một loài chim
Bỏ sắc - thường thấy ban đêm trên trời.
Đó là những từ gì?
A. mấy – mây B. trắng – trăng
C. hoá – hoa D. sáo – sao
Câu 36. Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?
A. nhân ái B. nhân từ
C. nhân hậu D. nhân dân
Câu 37. Từ nào dưới đây chứa tiếng "nhân" có nghĩa là "lòng thương người"?
A. nhân ái B. nhân quả
C. nhân tài D. nhân viên
Câu 38. Dấu câu nào dùng để báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói trực tiếp của một nhân vật?
A. dấu phẩy B. dấu hai chấm
C. dấu chấm hỏi D. dấu ba chấm
Câu 39. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau?
"Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha."
(Nguyễn Trọng Tạo)
A. nhân hoá
B. so sánh, nhân hoá
C. so sánh
D. điệp ngữ, so sánh
Câu 40. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thơ sau:
"Chỉ còn truyện cổ ...
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình."
(Theo Lâm Thị Mỹ Dạ)
A. âm thầm B. thiết tha
C. ngân nga D. lặng lẽ
Câu 41. Giải câu đố:
Tôi là vũng nước khá sâu
Có sắc trên đầu ai cũng cần tôi.
Từ không có sắc là từ gì?
A. hồ B. suối
C. biển D. ao
Câu 42. Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
Xa xa, mấy chiếc thuyền nữa cũng đang chạy ra khơi, cánh buồm lòng vút cong thon thả, mảnh buồm nhỏ xíu phía sau nom như một con chim đang đỗ sau nái, cổ dướn cao sắp cất tiếng hót. Nhìn từ xa giữa cảnh mây nước long lanh, mấy chiếc thuyền lưới làm ăn nhiều khi vất vả nhưng trông cứ như những con thuyền du ngoạn.
(Theo Bùi Hiển)
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 43. Dòng nào sau đây gồm các từ viết đúng chính tả?
A. xán lạn, trong trẻo, giỏi dang
B. lỏng nẻo, xứ sở, giục dã
C. sắp xếp, lung linh, giận giữ
D. xám xịt, dữ dội, xúi giục
Câu 44. Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây viết sai?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
B. Ăn to nói lớn
C. Ăn trông nồi, ngồi trông chỗ
D. Ăn sung mặc sướng
Câu 45. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
Trời sinh ra trước nhất
Chỉ tròn là trẻ……………
Trên trái đất trụi trần
Không dáng cây ngọn cỏ. (Xuân Quỳnh)
A. nhỏ B. thơ
C. con D. em
Câu 46. Khổ thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Nòi tre đâu chịu được cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc, tre nhường cho con. (Nguyễn Duy)
A. so sánh B. đảo ngữ
C. nhân hóa D. so sánh và nhân hóa
Câu 47. Câu nào dưới đây là câu kiểu “Ai thế nào?”
A. chiều đến, những đứa trẻ nô đùa trong sân
B. Tôi đến, chúng em cùng nhau học bài
C. Trời cao và trong xanh
D. Cô em là nhà văn nổi tiếng
Câu 48. Câu hỏi nào dưới đây dùng để yêu cầu, đề nghị?
A. Cậu ăn cơm chưa?
B. Cậy có đi chơi không?
C. Bao giờ cậu đi du lịcH
D. cậu có thể cho tớ mượn chiếc xe đạp này không?
Câu 49. Dòng nào dưới đây gồm các từ ghép?
A. lành lạnh, vui vẻ, hối hả
B. êm đềm, phảng phất, hò hét
C. công nông, nhân dân, quân nhân
D. vòng vo, nho nhỏ, mơ màng
Câu 50. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “Làm gì?” trong câu sau?
Cơn gió mùa hạ lướt qua vùng sen trên hồ, báo trước mùa về của một thức quà thanh nhã và tinh khiết.
A. cơn gió mùa hạ
B. báo trước mùa về một thức quà thanh nhã và tinh khiết
C. lướt qua vùng sen trên hồ
D. lướt qua vùng sen trên hồ, báo trước mùa về của một thức quà thanh nhã và tinh khiết.
Câu 51. Trong câu chuyện "Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca", chuyện gì đã xảy ra khi cậu bé An-đrây-ca mang thuốc về nhà?
A. Nhiều người đến nhà cậu bé.
B. Bố của cậu bé đã về.
C. Ông của cậu bé đã qua đời.
D. Mẹ của cậu bé đã đi ra ngoài.
Câu 52. Giải câu đố sau:
Có huyền sao nặng thế này
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.
Từ có dấu huyền là từ nào?
A. chì B. đồng
C. sắt D. tạ
Câu 53. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Tiên học lễ, hậu học .... .
A. đức B. văn
C. nghĩa D. nhân
Câu 54. Tìm các danh từ chỉ đơn vị trong câu thơ sau:
"Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi."
(Lâm Thị Mỹ Dạ)
A. cơn, nắng, mưa
B. nắng, sông, dừa
C. cơn, mưa, chảy
D. cơn, con, rặng
Câu 55. Những từ nào viết sai chính tả trong câu thơ sau?
"Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe chong cuộc sống thầm thì tiếng sưa."
(Theo Lâm Thị Mỹ Dạ)
A. chong, sưa B. chong, sống
C. nghe, sưa D. sưa, sống
Câu 56. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau?
"Thương nhau, tre chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người."
(Nguyễn Duy)
A. So sánh B. Nhân hoá
C. Điệp ngữ D. So sánh và điệp ngữ
Câu 57. Từ nào dưới đây có nghĩa là "trước sau như một, không gì lay chuyển nổi"?
A. trung kiên B. trung thực
C. trung nghĩa D. trung hậu
Câu 58. Đáp án nào dưới đây gồm các từ ghép?
A. đẹp đẽ, bối rối
B. nhũn nhặn, lúng túng
C. se sẽ, vội vã
D. mặt mũi, lành mạnh
Câu 59. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. xôn xao B. xuôn sẻ
C. xung túc D. sâu xắc
Câu 60. Câu thơ dưới đây gợi lên phẩm chất tốt đẹp nào của con người Việt Nam?
"Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường."
(Nguyễn Duy)
A. chăm chỉ B. đoàn kết
C. ngay thẳng D. nhân hậu
Câu 61. Tìm danh từ chỉ đơn vị trong câu văn sau:
Hàng tre xanh rì rào chạy dọc theo con đường làng.
A. chạy, theo B. hàng, con
C. rì rào, dọc D. tre, làng
Câu 62. Trong bài tập đọc "Gà Trống và Cáo", Gà Trống là loài vật như thế nào?
A. chậm chạp B. ích kỉ
C. thông minh D. yếu đuối
Câu 63. Trong bài tập đọc "Trung thu độc lập", tác giả đã miêu tả vẻ đẹp đêm trăng Trung thu độc lập đầu tiên như thế nào?
A. Trăng soi sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao thẳm.
B. Trăng soi sáng dòng thác đổ xuống làm chạy máy phát điện.
C. Trăng soi sáng những nông trường, công trường to lớn, tất bật.
D. Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu khắp thành phố, làng mạc, núi rừng.
Câu 64. Giải câu đố sau:
Để nguyên thành luỹ làng ta
Thêm hỏi trái nghĩa với già bạn ơi.
Từ để nguyên là từ gì?
A. tường B. đa
C. tre D. đường
Câu 65. Đáp án nào dưới đây là thành ngữ?
A. Mưa to gió lốc
B. Mưa thuận gió hoà
C. Mưa phùn gió lạnh
D. Mưa rào gió bão
Câu 66. Khổ thơ dưới đây nói lên điều ước gì của các bạn nhỏ?
"Nếu chúng mình có phép lạ
Ngủ dậy thành người lớn ngay
Đứa thì lặn xuống đáy biển
Đứa thì ngồi lái máy bay."
(Định Hải)
A. Các bạn nhỏ mong ước trái đất sẽ không còn bom đạn, chiến tranh.
B. Các bạn nhỏ mong ước lớn thật nhanh để khám phá thế giới xung quanh và làm những việc có ích.
C. Các bạn nhỏ mong ước cây trái mau lớn, mau cho quả ngọt lành.
D. Các bạn nhỏ mong ước sẽ không còn thiên tai, mọi người được sống vui vẻ, hạnh phúc.
Câu 67. Đáp án nào dưới đây viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài?
A. Bạch Cư Dị, niagara
B. Ita-lia, Ấn độ
C. Bắc kinh, Khổng tử
D. Tô-ki-ô, Bồ Đào Nha
Câu 68. Đoạn thơ dưới đây có bao nhiêu từ láy?
"Chú bé loắt choắt
Các xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh."
(Tố Hữu)
A. 1 từ B. 2 từ
C. 3 từ D. 4 từ
Câu 69. Tiếng "toàn" có thể ghép được với tiếng nào dưới đây để tạo thành từ ngữ?
A. tủ B. An
C. học D. bác
Câu 70. Từ nào dưới đây có nghĩa là "phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ"?
A. san sẻ B. căn dặn
C. tuyên truyền D. dạy bảo
Câu 71. Qua câu chuyện "Điều ước của vua Mi-đát", em thấy nhà vua là người như thế nào?
A. tham lam B. keo kiệt
C. độc ác D. kiêu căng
Câu 72. Vì sao bạn Cương trong truyện “Thưa chuyện với mẹ” lại muốn học nghề rèn?
A. Vì đó là ước mơ từ nhỏ của Cương.
B. Vì Cương muốn tiếp nối nghề truyền thống của gia đình.
C. Vì Cương muốn đỡ đần, giúp đỡ mẹ.
D. Vì Cương muốn mở một lò rèn.
Câu 73. Giải câu đố sau:
Vua nào xuống chiếu dời đô
Về Thăng Long vững cơ đồ nước Nam?
A. Lý Anh Tông B. Lý Nhân Tông
C. Lý Thánh Tông D. Lý Thái Tổ
Câu 74. Dòng nào dưới đây viết đúng tên cơ quan, tổ chức?
A. Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn
B. Đại học Sư phạm Hà Nội
C. Tổ chức y tế thế giới
D. Văn phòng chính phủ
Câu 75. Trong câu: ‘’Tớ có thể ngắm cảnh biển và tắm biển suốt ngày mà không chán.", có mấy động từ?
A. 1 động từ B. 2 động từ
C. 3 động từ D. 4 động từ
Câu 76. Từ nào không cùng cấu tạo với các từ còn lại?
A. xanh biếc B. xanh um
C. xanh rì D. xanh xao
Câu 77. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
A. lủng lẳng, buôn bán, thoang thoảng, buồn bã
B. rón rén, ríu rít, lắc lư, lủng lẳng
C. long lanh, lác đác, luồn lách, lục lặc
D. dịu dàng, thung lũng,tân tiến, long lanh
Câu 78. Từ nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa?
A. An-be Anhxtanh
B. Tômát Ê-đi-sơn
C. Lép Tôn-xtôi
D. Lui Paxtơ
Câu 79. Từ "cân" trong câu: "Mẹ tôi cân một thúng thóc để bán." thuộc từ loại nào ?
A. danh từ B. tính từ
C. động từ D. đại từ
Câu 80. Thành ngữ nào có nghĩa là những mong muốn, nguyện vọng của mình đều trở thành hiện thực ?
A. Đứng núi này trông núi nọ
B. Cầu được ước thấy
C. Được voi đòi tiên
D. Ước của trái mùa
Câu 81.Từ nào dưới đây là từ ghép?
A.con cua B.xa xôi
C.lấp lánh D.lao xao
Câu 82.Từ nào dưới đây là từ láy?
A.cá cảnh B.cỏ cây
C.canh cá D.cuồn cuộn
Câu 83.Từ nào dưới đây không phải là từ ghép tổng hợp?
A.hoa huệ B.hoa quả
C.quần áo D.học hành
Câu 84.Từ nào dưới đây không phải là từ ghép phân loại?
A.bánh xe B.bánh cuốn
C.bánh trái D.bánh đa
Câu 85.Từ nào là từ ghép trong câu văn sau?
Con đường nhỏ vào làng gập ghềnh, mấp mô toàn đá.
A.mấp mô B.đá
C.gập ghềnh D.con đường
Câu 86. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm từ láy?
A.lung linh, long lanh, lấp ló, lớn lên
B.thăm thẳm, thút thít, thênh thang, thiêm thiếp
C.xanh xao, xanh tươi, xa xôi, xì xào
D.mệt mỏi, mong muốn, mòn mỏi, mong ngóng
Câu 87. Thành ngữ nào sau đây viết đúng?
A.Một nắng nhiều sương
B.Một nắng hai sương
C.Một nắng tan sương
D.Một nắng ba sương
Câu 88. Đáp án nào dưới đây là danh từ ?
A.nấu ăn B.hoa sen
C.quan sát D.chạy nhảy
Câu 89. Từ nào sau đây là từ ghép tổng hợp?
A.cây bàng B.hạt lạc
C.bạn bè D.quả chanh
Câu 90. Từ "lóng lánh" được phân loại là từ láy gì ?
A.láy âm đầu
B.láy vần
C.láy âm đầu và vần
D.không có đáp án đúng
Câu 91. Trong câu "Tháp Mười đẹp nhất bông sen." có mấy tiếng ?
A.tám B.ba
C.chín D.sáu
Câu 92. Trong các tên dưới đây. Chọn đáp án viết đúng tên riêng?
A.Nguyễn Thị Kim Nga
B.Lê trần Hà
C.Bắc kinh
D.Việt nam
Câu 93. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "nhân hậu"?
A.bất hoà B.hiền hậu
C.chia sẻ D.đoàn kết
Câu 94. Trong các từ dưới đây từ nào sau đây là từ láy ?
A.Lặng im B.Truyện cổ
C.Ông cha D.Cheo leo
Câu 95. Trong bài Thư thăm bạn (SGK Tiếng Việt 4 tập I trang 25) Nhân vật kể chuyện là ai?
A.Quách Tuấn Lương
B.Hồng
C.ba của Hồng
D.Cả 3 ý trên đều sai
Câu 96. Các nhân vật trong "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" là ai?
A.Dế Mèn, Tô Hoài, Nhà Trò.
B.Bọn nhện, Dế Mèn, Tô Hoài.
C.Dế Mèn, bọn nhện, Nhà Trò.
D.Bọn nhện, Dế Mèn, cỏ xước.
Câu 97. Bài "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" của tác giả nào ?
A.Lâm Thị Mỹ Dạ
B.Tô Hoài
C.Tuốc-ghê-nhép
D.Nguyễn Duy
Câu 98. Trong bài Thư thăm bạn (SGK Tiếng Việt 4 tập I trang 25), Lương làm gì để biết ba của Hồng đã hi sinh trong trận lũ?
A.Xem tivi. B.Nghe đài
C.Đọc báo D.Nghe kể
Câu 99. Trong bài Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca (SGK Tiếng Việt 4 tập I trang 55) , An-đrây-ca sống với ai ?
A.Sống với cha mẹ
B.Sống với ông bà
C.Sống với mẹ và ông
D.cả 3 ý trên đều sai
Câu 100. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Đồng ..... hiệp lực
A.lòng B.tâm C.nhân D.chung
Câu 101. Địa danh nào còn thiếu trong câu thơ sau: ,
Rủ nhau chơi khắp Long Thành
Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai:
Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai
….. Hàng Thiếc, Hàng Hài, Hàng Khay."
A.Hàng Buồm B.Hàng Lờ
C.Hàng Vôi D.Hàng Thùng
Câu 102. Trong các từ sau, từ nào cùng nghĩa với từ "ước mơ" bắt đầu bằng tiếng "ước"?
A.ước muốn B.hoài bão
C.khát vọng D.mong muốn
Câu 103. Khổ thơ thứ 3 trong bài đọc "Nếu chúng mình có phép lạ" các bạn nhỏ đã ước điều gì ?
A.Cây mau lớn để có quả
B.Trẻ em thành người lớn ngay.
C.Trái đất không còn mùa đông.
D.Trái đất không còn bom đạn
Câu 104. Cô bé Va-li-a trong cấu truyện "Vào nghề" có ước mơ trở thành gì ?
A.Giáo viên B.Diễn viên
C.Phóng viên D.Huấn luyện viên
Câu 105. Bài đọc "Ở vương quốc Tương Lai", các bạn nhỏ trong công xưởng sáng chế ra những gì ?
A.Vật làm con người hạnh phúc.
B.Ba mươi vị thuốc trường sinh.
C.Một loại ánh sáng kì lạ.
D.Cả 3 đáp án
Câu 106. Cô gái mù trong câu chuyện "Lời ước dưới trăng" đã cầu nguyện điều gì ?
A.Chị nhìn thấy mọi thứ
B.Có thật nhiều tiền để chưa mắt.
C.Bác hàng xóm khỏi bệnh.
D.Cả 3 đáp án
Câu 107. Bạn Cương trong bài đọc "Thưa chuyện với mẹ" đã xin mẹ cho học nghề rèn để làm gì ?
A.Để biết
B.Để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.
C.Để chơi
D.Cả 3 đáp án
Câu 108. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A.chung kết B.thủy chung
C.chung chuyển D.trung tâm
Câu 109. Giải câu đố:
Để nguyên - vằng vặc trời đêm
Thêm sắc - màu phấn cùng em đến trường.
Đó là những từ gì?
A.trăng - trắng B.sao - sáo
C.trời - trới D.chăng - chắng
Câu 110. Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau?
A.xúc miệng B.cảm xúc C.máy xúc D.xúc cát
Câu 111. Đoạn văn dưới đây có những từ nào viết sai chính tả?
"Trời chở rét. Vậy mà bé Ly, búp bê của tôi, vẫn phong phanh chiếc váy mỏng. Tôi xin chị Khánh được tấc xa tanh màu mật ong, khâu chiếc áo cho bé. Chiếc áo chỉ bằng bao thuốc. Cổ áo dựng cao cho ấm ngực. Tà áo loe ra một chút so với thân. Các mép áo đều được viền bằng vải sanh, rất nổi."
(Theo Ngọc Ro)
A.dựng, ra B.chở, sanh
C.tấc, viền D.trời, xin
Câu 112. Đáp án nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
A.trung tâm, tranh chấp, chăn chở
B.rung rinh, róc rách, rắn rỏi
C.trung tâm, chong veo, chăm chỉ
D.chắc chắn, rắn chắc, chốn tìm
Câu 113. Trong câu “Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng” em có thể thay từ “vi vu” bằng từ gần nghĩa nào sau đây?
A. Ngân nga B. Du dương
C. Líu lo D. Âm vang
Câu 114. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A. Trong veo B. Trong chẻo
C. Trong sáng D. Trong lành
Câu 115. Từ “thật thà” trong câu sau “Chị Hà rất thật thà.” thuộc từ loại gì?
A. Tính từ B. Danh từ
C. Động từ D. Đại từ
Câu 116. Bộ phận “trong mái lầu son” trong câu “Nàng công chúa, ngồi trong mái lầu son,” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Thế nào? B. Là gì?
C. Ở đâu? D. Làm gì?
Câu 117. Trong câu “Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều”
bộ phận nào giữ chức vụ chủ ngữ?
A. Tuổi thơ của tôi được nâng lên
B. Tuổi thơ của tôi
C. Tuổi thơ
D. Những cánh diều
Câu 118. Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ “tài giỏi”?
A. Tài ba B. Tài chính
C. Tài năng D. Tài tình
Câu 119. Nơi đâu được coi là “nóc nhà” của Việt Nam?
A. Đỉnh Lũng Cú
B. Đỉnh Tam Đảo
C. Đỉnh Trường Sơn
D. Đỉnh Phan-xi-phăng
Câu 120. Có bao nhiêu động từ trong câu:
Sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa.
Tia nắng tía nháy hoài trong ruộng lúa. (chợ Tết – Đoàn Văn Cừ)
A. 2 từ B. 3 từ
C. 4 từ D. 5 từ
Câu 121. Từ nào chứa tiếng “kỹ” có nghĩa là cẩn thận?
A. kỹ thuật B. kỹ càng
C. kỹ năng D. kỹ xảo
Câu 122. Biên pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Biển cả muốn nuốt tươi con đê mòng manh như con cá mập đớp con cá chim nhỏ bé. (Thắng biển)
A. nhân hóa B. so sánh
C. lặp từ D. nhân hóa và so sánh
Câu 123. Từ nào khác với từ còn lại?
A. kính trọng B. kính mến
C. kính cẩn D. kính cận
Câu 124. Điền từ trái nghĩa với “lành” vào chỗ chấm:
Chị em như chuối nhiều tàu
Tấm lành che tấm…………..đừng nói nhau nặng lời.
A. nứt B. rách
C. hỏng D. cũ
Câu 125. Từ nào chứa tiếng “kỳ” không mang nghĩa là những điều lạ lung, khác thường?
A. kì vỹ B. kì diệu
C. kì cọ D. kì ảo
Câu 126. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Chăm chỉ, chịu khó là đức tính tốt?”
A. chăm chỉ B. chịu khó
C. là đức tính tốt D. đức tính
Câu 127. Từ nào là từ láy?
A. tơ tằm B. luồn lách
C. tốt tươi D. tít tắp
Câu 128. Những từ nào chỉ đặc điểm trong câu: “Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ đần”? (Trần Hoài Dương)
A. lên, càng
B. lên, càng,dần
C. cao, nhỏ, vàng, nhẹ
D. càng nhỏ, càng vàng, càng nhẹ
Câu 129. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống: có sức người sỏi đá cùng thành……
A. canh B. công
C. cơm D. cao
Câu 130. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất [...] .
A. lòng B. việc
C. tình D. tích
Câu 131. Đáp án nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
A. ru dương, déo dắt
B. giấu hiệu, ròng rã
C. duyên dáng, rực rỡ
D. tan rã, dìu rắt
Câu 132. Từ nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa?
A. Lép-Tôn-xtôi B. Tô-mát Ê-đi-xơn
C. An-be Anhxtanh D. Lui Paxtơ
Câu 133. Ở phần đầu câu chuyện "Điều ước của vua Mi-đát", em thấy nhà vua là người như thế nào?
A. độc ác B. keo kiệt
C. tham lam D. kiêu căng
Câu 134. Câu "Mẹ trò chuyện cùng các bác ở phòng khách." có bao nhiêu động từ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 135. Từ nào dưới đây là từ láy?
A. xanh tươi B. xanh biếc
C. xanh lam D. xanh xao
Câu 136. Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có nghĩa là "những mong muốn, nguyện vọng của mình đều trở thành hiện thực"?
A. Cầu được ước thấy
B. Lá lành đùm lá rách
C. Được voi đòi tiên
D. Môi hở răng lạnh
ĐÁP ÁN
Phần 1: Khỉ con nhanh nhẹn
Bảng 1.
Đáp án: chu toàn, bảo toàn, hoàn toàn, cầu toàn, an toàn
toàn cầu, toàn mĩ, toàn tập, toàn thể, toàn diện
Bảng 2.
Đáp án: cổ đông, mùa đông, số đông, phía đông
đông nghịt, đông cứng, đông lạnh, đông đảo, đông đủ, đông đúc
Bảng 3.
Đáp án: ca sĩ, thi sĩ, bác sĩ, tướng sĩ, tướng sĩ, chiến sĩ, nha sĩ
sĩ tử, sĩ quan, sĩ diện, sĩ số
Bảng 4.
Đáp án. Đức hạnh, hân hạnh, khổ hạnh, phẩm hạnh, vinh hạnh, bất hạnh
hạnh đào, hạnh phúc, hạnh kiểm, hạnh nhân , hạnh đào
Bảng 5.
Đáp án: thất thanh, đồng thanh, phát thanh, âm thanh, liên thanh
thanh mảnh, thanh xuân, thanh tú, thanh niên, thanh cao
Bảng 6.
Đáp án. trưởng thành, tạo thành, tán thành, hoàn thành, trung thành
thành công, thành lập, thành tựu, thành phần, thành viên
Bảng 7.
Đáp án. viễn cảnh, bối cảnh, thắng cảnh, phong cảnh, cá cảnh
cảnh sắc, cảnh sát, cảnh vật, cảnh tỉnh
Bảng 8.
Đáp án. Nghệ sĩ, võ sĩ, họa sĩ, nha sĩ, bác sĩ
sĩ diện, sĩ phu, sĩ số, sĩ quan
Bảng 9.
Đáp án. Hài hòa, hòa giải, bất hòa, điều hòa, hòa ca, hòa hợp, cộng hòa, hòa bình, bão hòa, hòa khí
Bảng 10.
Đáp án: kinh thành, tán thành, hình thành, trung thành, tỉnh thành
thành tích, thành công, thành ngữ, thành viên,thành thị
Phần 2. Hổ con thiên tài
Câu 1:
bóng |
mình |
đứng |
Tre |
Không |
râm. |
xanh |
khuất |
Tre |
xanh |
không |
đứng |
khuất |
mình |
bóng |
râm |
Câu 2:
ường |
n |
tr |
ông |
n |
ông |
tr |
ường |
Câu 3:
ngác |
ngơ |
Con |
vàng |
nai |
Con |
nai |
vàng |
ngơ |
ngác |
Câu 4:
gi |
d |
ữ |
ận |
gi |
ận |
d |
ữ |
Câu 5:
hồ |
im |
dựng |
lặng |
leo. |
cheo |
Núi |
Núi |
dựng |
cheo |
leo |
hồ |
lặng |
im |
Câu 6:
lạ |
mọc |
gì |
măng |
có |
đâu |
Tre |
già |
. |
Tre |
già |
măng |
mọc |
có |
gì |
lạ |
đâu |
. |
Câu 7:
. |
phố |
vào |
sắp |
Thành |
thu |
Thành |
phố |
sắp |
vào |
thu |
. |
Câu 8:
nay |
Đêm |
như |
trăng |
sáng |
gương |
. |
Đêm |
nay |
trăng |
sáng |
như |
gương |
. |
Câu 9:
con. |
nước |
của |
Mẹ |
tháng |
đất |
ngày |
là |
Mẹ |
là |
đất |
nước |
tháng |
ngày |
của |
con. |
Câu 10:
mọi |
đi |
khắp |
Trăng |
miền |
Trăng |
đi |
khắp |
mọi |
miền |
Câu 11:
bênh |
vực |
yếu. |
Mèn |
kẻ |
Dế |
Dế |
Mèn |
bênh |
vực |
kẻ |
Yếu. |
Câu 12:
mềm |
chảy |
ruột |
Máu |
Máu |
chảy |
ruột |
mềm |
Câu 13:
thơm |
sạch |
cho |
cho |
. |
, |
rách |
Đói |
Đói |
cho |
sạch |
, |
rách |
cho |
thơm |
. |
Câu 14:
giữ |
Giấy |
lề |
rách |
phải |
lấy |
Giấy |
rách |
phải |
giữ |
lấy |
lề |
Câu 15:
núi |
cha |
Thái |
như |
Sơn |
Công |
Công |
cha |
như |
núi |
Thái |
Sơn |
Câu 16:
Nước |
khóm |
luồn |
qua |
trúc. |
Nước |
luồn |
qua |
khóm |
trúc. |
Câu 17:
chuối |
cây. |
Mẹ |
già |
như |
chín |
Mẹ |
già |
như |
chuối |
chín |
cây. |
Câu 18:
sợ |
đứng |
Cây |
ngay |
chết |
không |
Cây |
ngay |
không |
sợ |
chết |
đứng |
Câu 19:
Thẳng |
ngựa |
như |
ruột |
Thẳng |
như |
ruột |
ngựa |
Câu 20:
tật |
Thuốc |
đắng |
dã |
Thuốc |
đắng |
dã |
tật |
Câu 21.
ĩa |
â |
ngh |
nh |
n |
nh |
a |
n |
ngh |
ĩa |
Câu 22.
h |
tr |
ung |
ậu |
tr |
ung |
h |
ậu |
Câu 23.
Mười |
nhất |
đẹp |
sen. |
Tháp |
bông |
Tháp |
Mười |
đẹp |
nhất |
bông |
sen. |
Câu 24:
đẹp |
nhất |
Bác |
tên |
Hồ. |
có |
Việt |
Nam |
Việt |
Nam |
đẹp |
nhất |
có |
tên |
Bác |
Hồ. |
Câu 25:
rừng |
Lá |
sẽ. |
gió |
ngân |
với |
se |
Lá |
rừng |
với |
gió |
ngân |
sẽ |
sẽ |
Câu 26:
u |
h |
tr |
ng |
ậu |
tr |
u |
ng |
h |
ậu |
Câu 27:
Thương |
ở |
riêng |
nhau, |
tre |
chẳng |
Thương |
nhau, |
tre |
chẳng |
ở |
riêng |
Câu 28:
đi |
truyện |
tôi |
Mang |
theo |
cổ |
Mang |
theo |
truyện |
cổ |
tôi |
đi |
Câu 29:
chậm |
Thuyền |
Ba |
vào |
Bể. |
ta |
chầm |
Thuyền |
ta |
chầm |
chậm |
vào |
Ba |
Bể. |
Câu 30:
từ |
những |
xưa |
Nắng |
ngày |
mưa |
Nắng |
mưa |
từ |
những |
ngày |
xưa |
Câu 31:
cuộc |
thì |
Nghe |
tiếng |
thầm |
xưa. |
sống |
trong |
Nghe |
trong |
cuộc |
sống |
thì |
thầm |
tiếng |
xưa |
Câu 32:
Quê |
diều |
hương |
biếc. |
là |
con |
Quê |
hương |
là |
con |
diều |
biếc |
Câu 33:
ơn |
gi |
ang |
s |
gi |
ang |
s |
ơn |
Câu 34:
có |
bẹ. |
ấp |
Con |
măng |
mẹ |
như |
Con |
có |
mẹ |
như |
măng |
ấp |
bẹ. |
Câu 35:
thì |
tắm |
mưa |
Quạ |
thì |
sáo |
tắm |
ráo |
Quạ |
tắm |
thì |
ráo |
sáo |
tắm |
thì |
mưa |
Câu 36:
có |
nóc |
nhà |
có |
như |
cha |
Con |
Con |
có |
cha |
như |
nhà |
có |
nóc |
Câu 37:
Cái |
nết |
chết |
cái |
đánh |
đẹp |
Cái |
nết |
đánh |
chết |
cái |
đẹp |
Câu 38:
thì |
chí |
nên |
Có |
Có |
chí |
thì |
nên |
Câu 39:
rách |
cho |
thơm |
sạch, |
Đói |
cho |
Đói |
cho |
sạch |
rách |
cho |
thơm |
Câu 40:
thì |
tắm |
mưa. |
Quạ |
thì |
sáo |
tắm |
ráo, |
Quạ |
tắm |
thì |
ráo, |
sáo |
tắm |
thì |
mưa |
Câu 41:
Thái |
Sơn |
Công |
như |
cha |
núi |
Công |
cha |
như |
núi |
Thái |
sơn |
Câu 42:
ông |
m |
th |
inh |
th |
ông |
m |
inh |
Câu 43:
cả |
ngày |
Cánh |
khép |
màn |
lỏng |
Cánh |
màn |
khép |
lỏng |
cả |
ngày |
Câu 44:
là |
khế |
ngọt |
chùm |
Quê |
hương |
Quê |
hương |
là |
chùm |
khế |
ngọt |
Câu 45:
nhất |
tên |
có |
Việt |
Hồ. |
đẹp |
Nam |
Bác |
Việt |
Nam |
đẹp |
nhất |
Có |
tên |
Bác |
Hồ |
Câu 46:
cơm |
thì |
áo |
làm |
Chăm |
cửa |
nhà. |
được |
Chăm |
làm |
thì |
được |
áo |
cơm |
cửa |
nhà |
Câu 47:
tròn |
giấc |
nay |
Đêm |
con |
ngủ |
Đêm |
nay |
con |
ngủ |
giấc |
tròn |
Câu 48:
iế |
ơ |
t |
n |
b |
b |
iế |
t |
ơ |
n |
Câu 49:
Mười |
bông |
đẹp |
nhất |
Tháp |
sen. |
Tháp |
Mười |
đẹp |
nhất |
bông |
sen |
Câu 50:
con |
ngọn |
Mẹ |
suốt |
của |
đời. |
gió |
là |
Mẹ |
là |
ngọn |
gió |
của |
con |
suốt |
đời |
Câu 51:
cày |
Ruộng |
mẹ |
trưa. |
cuốc |
vườn |
vắng |
sớm |
Ruộng |
vườn |
vắng |
mẹ |
cuốc |
cày |
sớm |
trưa. |
Câu 52:
í |
nh |
ực |
tr |
ch |
ch |
í |
nh |
tr |
ực |
Phần 3: Trắc Nghiệm
2. Đồng hành cùng con thi Trạng Nguyên
HOC247 Kids giới thiệu đến ba mẹ khóa học Tiếng Việt 4 giúp các con nắm vững kiến thức để tham học tập chủ động và tham gia cuộc thi kết quả cao nhé!
Phương pháp dạy học: VSA (Visual - Self Practice - Assesments) nghĩa là (Trực quan - Tự luyện tập - Chấm điểm đánh giá). Bài giảng sử dụng hình ảnh trực quan sinh động từ cuộc sống bám sát chương trình Bộ GD - ĐT. Lối giảng hóm hỉnh của cô Diệu Linh giúp các con hứng thú và yêu thích môn Tiếng Việt hơn. Kho bài giảng đa dạng theo từng tiết học của con ở trường, đồng thời kho bài tập khổng lồ để các con luyện tập.
App là phương tiện để con học tập, làm chủ kiến thức và chủ động trong học tập. Đặc biệt App là công cụ để Ba mẹ có thể đồng hành cùng con tốt hơn.
Tất cả khóa học trên App đều được mở những chủ đề đầu đề con học thử và trải nghiệm các tính năng của App. Ba mẹ tải App để bé học thử nhé!
- Học thử trên Android: https://bit.ly/App-HOC247Kids
- Học thử trên iOS: https://bit.ly/iOS-HOC247Kids
Bấm TẢI VỀ để xem đầy đủ nội dung Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 2 có đáp án
Luyện tập
Phụ huynh hãy tải cho con ứng dụng HOC247 Kids để con có thể luyện tập nhiều dạng toán hay và lại còn được nhận thêm kim cương để đổi quà nữa nhé!
Khóa học Online
Nổi bật nhất tuần
Tin liên quan
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 19 để tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 18 để tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 16 để tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 15 để tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 14 để tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 12 để tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!