Đấu trường toán học lớp 4 - Quy đồng mẫu số (các trường hợp khác)
Đấu trường toán học lớp 4 - Quy đồng mẫu số (các trường hợp khác)
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi VioEdu lớp 4 như thế nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247Kids mời ba mẹ và các con cùng tham khảo Đấu trường toán học lớp 4 - Quy đồng mẫu số (các trường hợp khác). Nội dung đề thi được đội ngũ giáo viên HỌC247Kids chọn lọc, trình bày rõ ràng và có lời giải cho từng câu hỏi. Chúc các con học thật tốt!
Mục lục nội dung
Đấu trường toán học lớp 4 - Quy đồng mẫu số (các trường hợp khác)
1. Câu hỏi luyện thi
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Khi quy đồng mẫu số với mẫu số chung nhỏ nhất, hai phân số \(\frac{{8}}{9}\) và \(\frac{{5}}{12}\) có mẫu số chung là …………………………
Khi quy đồng mẫu số với mẫu số chung nhỏ nhất, hai phân số \(\frac{{2}}{9}\) và \(\frac{{1}}{3}\) có mẫu số chung là …………………………
Câu 2: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Sau khi quy đồng mẫu số, phân số thứ nhất trở thành phân số \(\frac{{4}}{6}\), phân số thứ hai trở thành phân số \(\frac{{10}}{6}\) khi đó phân số nào nhỏ hơn?
Phân số thứ hai nhỏ hơn
Phân số thứ nhất nhỏ hơn
Câu 3: Điền số tự nhiên khác 0 thích hợp vào chỗ chấm
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Phân số nào dưới đây nhỏ hơn \(\frac{{3}}{4}\)?
1 \(\frac{{3}}{2}\) \(\frac{{3}}{3}\) \(\frac{{1}}{2}\)
Câu 5: Lan tiến hành quy đồng hai phân số \(\frac{{3}}{20}\) và \(\frac{{7}}{15}\). Mẫu số chung nhỏ nhất mà Lan có thể chọn để quy đồng mẫu số hai phân số đã cho là …………….
Câu 6: Sau khi quy đồng, phân số thứ nhất trở thành phân số \(\frac{{6}}{9}\), phân số thứ hai trở thành \(\frac{{15}}{9}\). Sắp xếp các cụm từ để được câu đúng
Câu 7: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
\(\frac{{5}}{6}\) ………….. \(\frac{{3}}{6}\)
< > =
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống để có câu trả lời đúng
Hãy so sánh phân số \(\frac{{3}}{5}\) và phân số \(\frac{{3}}{7}\)
Số thích hợp để điền vào ô trống màu hồng là …………..
Số thích hợp để điền vào ô trống màu nâu là …………..
Câu 9: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
\(\frac{{4}}{5}\)…………..\(\frac{{5}}{6}\)
< > =
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho các phân số sau: \(\frac{{1}}{5}\); \(\frac{{2}}{3}\) và \(\frac{{5}}{7}\)
Quy đồng mẫu số các phân số trên, ta được các phân số là:
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống để có câu trả lời đúng
Ta có thể so sánh hai phân số \(\frac{{2}}{5}\) và \(\frac{{1}}{3}\) như sau:
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\frac{{2}}{5}\) và \(\frac{{1}}{3}\)
So sánh hai phân số cùng mẫu số : \(\frac{{.....}}{15}\) > \(\frac{{......}}{15}\)
Kết luận: : \(\frac{{2}}{......}\) > \(\frac{{......}}{3}\)
Câu 12: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
\(\frac{{17}}{13}\) ………….. \(\frac{{15}}{13}\)
< > =
Câu 13: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Trong hai phân số \(\frac{{2}}{7}\) và \(\frac{{1}}{3}\) phân số lớn hơn là
\(\frac{{2}}{7}\) \(\frac{{1}}{3}\)
Câu 14: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
\(\frac{{6}}{21}\) …………..\(\frac{{17}}{21}\)
< > =
Câu 15: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
Các khẳng định sau là đúng hay sai?
Khi quy đồng với mẫu số chung nhỏ nhất, hai phân số \(\frac{{8}}{9}\) và \(\frac{{5}}{12}\) có mẫu số chung là 36 …………………………
Khi quy đồng với mẫu số chung nhỏ nhất, hai phân số \(\frac{{2}}{9}\) và \(\frac{{1}}{3}\) có mẫu số chung là 12 …………………
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Câu 17: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Trong các phân số \(\frac{1}{4};\frac{3}{5};\frac{6}{5}\), có bao nhiêu phân số lớn hơn 1?
Trả lời: có ………..phân số lớn hơn 1
Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống để có câu trả lời đúng
Trong hai phân số \(\frac{{3}}{13}\) và \(\frac{{1}}{4}\) phân số lớn hơn là:…………
Câu 19: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\frac{{5}}{6}\) và \(\frac{{3}}{8}\), ta có mẫu số chung là ……..
34 24
Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép quy đồng mẫu số đúng
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\frac{{17}}{50}\) và \(\frac{{23}}{15}\) sao cho mẫu số chung nhỏ nhất có thể. Khi đó tử số của phân số \(\frac{{17}}{50}\) bằng ………..
Câu 21: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng
Trong những phát biểu dưới đây, những phát biểu nào đúng?
Muốn so sánh hai phân số, ta so sánh các mẫu số của hai phân số đó
Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta so sánh các tử số của hai phân số đó
Muốn so sánh hai phân số, ta so sánh các tử số của hai phân số đó
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số đó
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Lan tiến hành quy đồng hai phân số \(\frac{{9}}{12}\) và \(\frac{{7}}{15}\). Mẫu số chung nhỏ nhất mà Lan có thể chọn để quy đồng mẫu số hai phân số đã cho là …………….
Câu 23: Bạn hãy chọn đáp án đúng (có thể có nhiều đáp án đúng)
Phân số nào dưới đây lớn hơn \(\frac{{15}}{7}\)?
Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Trong các phân số \(\frac{1}{2};\frac{2}{8};\frac{2}{5}\), phân số bé nhất là?
Câu 25: Bạn hãy chọn đáp án đúng
So sánh hai phân số \(\frac{{16}}{10}\) và \(\frac{{4}}{5}\)
Câu 26: Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được cặp phân số sau khi quy đồng mẫu tương ứng
Quy đồng mấu số hai phân số với mẫu số chung nhỏ nhất có thể, ta được:
Câu 27: Bạn hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn (chiều từ trên xuống)
\(\frac{4}{5};\frac{7}{5};\frac{9}{5}\)
Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Một phân số có mẫu số là 4, lớn hơn \(\frac{{5}}{4}\) và bé hơn \(\frac{{7}}{4}\). Hỏi phân số đó có tử số là bao nhiêu?
Trả lời: Tử số của phân số đó là …………….
Câu 29: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
\(\frac{{21}}{34}\)…………..\(\frac{{16}}{34}\)
< > =
Câu 30: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
\(\frac{{5}}{64}\)…………..\(\frac{{43}}{64}\)
< > =
---Để xem tiếp nội dung từ câu 31-50 các con hãy bấm Tải về nhé---
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
2. Hướng dẫn giải
ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 4 - VÒNG 3 - TRẬN TỰ LUYỆN 6
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
ĐA: 36
9
Câu 2: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA:Phân số thứ nhất nhỏ hơn
Câu 3: Điền số tự nhiên khác 0 thích hợp vào chỗ chấm
ĐA: 1
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA: \(\frac{{1}}{2}\)
Câu 5: ĐA: 60
Câu 6: ĐA: Phân số thứ nhất bé hơn phân số thứ hai
Câu 7: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
Câu 8: ĐA:
Số thích hợp để điền vào ô trống màu hồng là 5
Số thích hợp để điền vào ô trống màu nâu là 7
Câu 9: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
ĐA: \(\frac{{21}}{105}\) ; \(\frac{{70}}{105}\) và \(\frac{{75}}{105}\)
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống để có câu trả lời đúng
ĐA: So sánh hai phân số cùng mẫu số : \(\frac{{6}}{15}\) > \(\frac{{}}{}\)
Kết luận: : \(\frac{{2}}{5}\) > \(\frac{{1}}{3}\)
Câu 12: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
Câu 13: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA: \(\frac{{1}}{3}\)
Câu 14: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
Câu 15: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
ĐA: Khi quy đồng với mẫu số chung nhỏ nhất, hai phân số \(\frac{{8}}{9}\) và \(\frac{{5}}{12}\) có mẫu số chung là 36 đúng
Khi quy đồng với mẫu số chung nhỏ nhất, hai phân số \(\frac{{2}}{9}\) và \(\frac{{1}}{3}\) có mẫu số chung là 12 sai
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Câu 17: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Trả lời: có 1 phân số lớn hơn 1
Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống để có câu trả lời đúng
ĐA: \(\frac{{1}}{4}\)
Câu 19: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống
ĐA: 24
Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép quy đồng mẫu số đúng
ĐA: 51
Câu 21: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng
ĐA:
Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta so sánh các tử số của hai phân số đó
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số đó
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ trống
ĐA: 60
Câu 23: Bạn hãy chọn đáp án đúng (có thể có nhiều đáp án đúng)
ĐA: \(\frac{{16}}{7}\) \(\frac{{22}}{7}\)
Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA: \(\frac{{2}}{8}\)
Câu 25: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA: \(\frac{{}}{}\) > \(\frac{{}}{}\)
Câu 26: ĐA:
10/12 và 9/12
20/24 và 15/24
25/10 và 9 /10
15/20 và 8/20
Câu 27: ĐA: \(\frac{4}{5};\frac{7}{5};\frac{9}{5}\)
Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ trống
ĐA: 6
Câu 29: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
\(\frac{{21}}{34}\) > \(\frac{{16}}{34}\)
Câu 30: Chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
\(\frac{{5}}{64}\) < \(\frac{{43}}{64}\)
---Để xem tiếp nội dung từ câu 31-50 các con hãy bấm Tải về nhé---
Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
3. Khóa học online
HOC247 Kids bật mí cho ba mẹ ôn luyện các chủ đề và dạng toán của cuộc thi này nhé!
Toán VioEdu là dạng toán nâng cao dựa trên chương trình chuẩn của bộ giáo dục, giúp các con tư duy tư logic, phát triển khả năng quan sát và giải quyết bài toán đa cách. Những chủ đề này đều có trong Khóa Toán Nâng Cao lớp 4 tại App HOC247 Kids.
Với sứ mệnh giúp các con chủ động học tập, tiếp cần giáo dục 4.0 và quan trọng nhất HOC247 Kids hướng đến giá trị gắn kết giữa bố mẹ và việc học của các con, nhất là những kỳ thi mà bé tham dự. Chính vì vậy, HOC247 Kids đầu tư biên soạn khóa học online Toán Nâng Cao lớp 4 để hoàn thành sứ mệnh trên.
Khoá học Toán Nâng Cao 4 sử dụng các phương pháp giảng dạy tiên tiến VISA (Visual - Interactive - Self Practice - Assesments) nghĩa là (Trực quan - Tương tác - Tự luyện tập - Đánh giá chấm điểm). Với nhiều dạng toán nâng cao cấp độ khó để phát triển tư duy toán học, lập luận logic và phát triển não trái cho học sinh.
Bài giảng minh họa tương tác trên bài giảng trong bài "Góc- số đo góc"
Luyện tập trực quan có đáp án chi tiết
Ba mẹ tham khảo khóa học và tải App để học cùng con nhé! Đặc biệt tại ứng dụng luôn có giáo viên đồng hành 1:1 cùng ba mẹ và con trong quá trình học tập.
Học online qua App là xu thế giáo dục nhằm phát triển tính chủ động học của các con, đồng thời là công cụ - phương tiện để Ba mẹ đồng hành cùng các con dễ dàng hơn.
Phụ huynh tải ngay App HOC247Kids để bé ôn tập và thi thử nhé!
- Khóa Toán Nâng Cao lớp 4 trên Android: https://bit.ly/App-HOC247Kids
- Khóa Toán Nâng Cao lớp 4 trên iOS: https://bit.ly/iOS-HOC247Kids
Hẹn gặp lại bé và ba mẹ tại ứng dụng. HOC247 Kids chúc bé có kỳ thi VioEdu thật thành công nhé!
Bấm TẢI VỀ để xem đầy đủ nội dung Đấu trường toán học lớp 4 - Quy đồng mẫu số (các trường hợp khác)
Luyện tập
Phụ huynh hãy tải cho con ứng dụng HOC247 Kids để con có thể luyện tập nhiều dạng toán hay và lại còn được nhận thêm kim cương để đổi quà nữa nhé!
Khóa học Online
Nổi bật nhất tuần
Tin liên quan
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia kỳ thi VioEdu lớp 4 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo tài liệu Đấu trường toán học lớp 4 - Tính chất kết hợp của phép nhân để ba mẹ tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!
Nhằm mục đích giúp các em học sinh lớp 4 có thể làm quen các dạng bài tập trong kỳ thi VioEdu sắp tới, HỌC247Kids xin gửi đến quý phụ huynh và các con nội dung tài liệu Đấu trường toán học lớp 4 - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Nội dung của tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và hướng dẫn giải chi tiết được đội ngũ giáo viên HỌC247Kids chọn lọc, trình bày rõ ràng. Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo!
Để giúp các con có thể làm quen các dạng bài tập trong kỳ thi VioEdu lớp 4 sắp tới, HỌC247Kids xin gửi đến quý phụ huynh và các con nội dung tài liệu Đấu trường toán học lớp 4 - So sánh phân số có cùng tử số có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi được đội ngũ giáo viên HỌC247Kids chọn lọc, trình bày rõ ràng và có lời giải cho từng câu hỏi. Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo!
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi VioEdu lớp 4 như thế nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247Kids mời ba mẹ và các con cùng tham khảo Đấu trường toán học lớp 4 - Quy đồng mẫu số (các trường hợp khác). Nội dung đề thi được đội ngũ giáo viên HỌC247Kids chọn lọc, trình bày rõ ràng và có lời giải cho từng câu hỏi. Chúc các con học thật tốt!
Nhằm mục đích giúp các em học sinh lớp 4 có thể làm quen các dạng bài tập trong kỳ thi VioEdu sắp tới, HỌC247Kids xin gửi đến quý phụ huynh và các con nội dung tài liệu Đấu trường toán học lớp 4 - Phép nhân phân số. Nội dung của đề thi được đội ngũ giáo viên HỌC247Kids chọn lọc, trình bày rõ ràng. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các con có thể ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi VioEdu sắp tới.
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi VioEdu lớp 4 như thế nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247Kids mời ba mẹ và các con cùng tham khảo Đấu trường toán học lớp 4 - Phân số bằng nhau. Nội dung đề thi được đội ngũ giáo viên HỌC247Kids chọn lọc, trình bày rõ ràng và có lời giải cho từng câu hỏi. Chúc các con học thật tốt!