Đấu trường toán học lớp 2 - Bài toán về nhiều hơn
Đấu trường toán học lớp 2 - Bài toán về nhiều hơn
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia cuộc thi VioEdu lớp 2 như thế nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247Kids mời ba mẹ và các con cùng tham khảo Đấu trường toán học lớp 2 - Bài toán về nhiều hơn. Nội dung đề thi được đội ngũ giáo viên HỌC247Kids chọn lọc, trình bày rõ ràng và có lời giải cho từng câu hỏi. Chúc các con học thật tốt!
Mục lục nội dung
Đấu trường toán học lớp 2 - Bài toán về nhiều hơn
1. Câu hỏi luyện thi
Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Có bài toán: Tổ Một có 8 bạn. Tổ Hai có nhiều hơn tổ Một 4 bạn. Hỏi tổ Hai có bao nhiêu bạn?
Tóm tắt:
Tổ Một: ………..bạn
Tổ Hai có nhiều hơn tổ Một: 4 bạn
Tổ Hai: ……bạn?
Hãy chọn đáp án thích hợp điền vào dấu ba chấm ở dòng thứ nhất của tóm tắt để hoàn thiện tóm tắt trên.
ít hơn 8 4 nhiều hơn
Câu 2: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống
Tổ 1 có 5 học sinh, tổ 2 có nhiều hơn tổ 1 là 4 học sinh. Vậy tổ 2 có ………………học sinh
9 8 6 7
Câu 3: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Biết X + 7 = 13, X = ……………..
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình sau:
Phép tính trên bảng cô giáo đưa ra kết quả là một số lơn hơn hay nhỏ hơn 5?
Nhỏ hơn Lớn hơn
Câu 5:
Linh có 18 bút chì. Thủy có ít hơn Linh 6 bút chì. Hỏi Thủy có bao nhiêu bút chì?
Tóm tắt:
Linh có : 18 …..
Thủy có ít hơn Linh : 6 bút chì
Thủy có : ……bút chì?
Hãy chọn đáp án thích hợp điền vào dấu ba chấm ở dòng thứ nhất để hoàn thiện tóm tắt trên.
bút chì ít hơn 18 nhiều hơn
Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Cho tóm tắt:
Bình có : 15 quyển vở
Minh có nhiều hơn hơn Bình : 3 quyển vở
Minh có : ……quyển vở?
Trả lời: Số quyển vở Minh có là……………..quyển vở
18 12 19 15
Câu 7: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho phép tính:
Phép tính trên đúng hay sai?
Sai Đúng
Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho bài toán: Xe thứ nhất có 16 chỗ. Xe thứ hai có nhiều hơn xe thứ nhất 13 chỗ. Hỏi xe thứ hai có bao nhiêu chỗ?
Tóm tắt bài toán:
có : 16 chỗ
Xe thứ hai có nhiều hơn xe thứ nhất : 13 chỗ
Xe thứ hai có : …..chỗ
Biết bảng tóm tắt trên còn thiếu cụm từ điền vào ô trống. Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào ô trống để hoàn thiện tóm tắt trên?
Xe thứ nhất Xe thứ hai
Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Buổi sáng bán: 40 quả táo
Buổi chiều bán: 30 quả táo
Buổi sáng bán nhiều hơn buổi chiều: …………….quả táo?
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Số cần điền vào chỗ trống là: ………….
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho bài toán: Trường có 15 viên bi, Sơn có nhiều hơn Trường 3 viên bi. Hỏi Sơn có mấy viên bi?
Hoàn thành tóm tắt sau đây:
Trường có:.......viên bi
Sơn có nhiều hơn Trường........viên bi
Sơn có: ……………….viên bi
Câu 12: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Một cửa hàng trong buổi sáng bán được 14 cái bánh. Buổi chiều cửa hàng đó bán được nhiều hơn buổi sáng 4 cái bánh. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?
18 cái bánh
16 cái bánh
19 cái bánh
14 cái bánh
Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Cho bài toán:
Tú có 22 bông hoa, Lan có nhiều hơn Tú 7 bông hoa. Hỏi Lan có mấy bông hoa?
Hoàn thành tóm tắt sau đây:
Tú có: ……………….bông hoa
Lan có nhiêu hơn Tú: 7 bông
Lan có ………bông hoa?
Câu 14: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Ông Năm có 32 con gà. Ông Sáu có nhiều hơn ông Năm 16 con gà. Hỏi ông Sáu có bao nhiêu con gà?
32 con gà
48 con gà
38 con gà
16 con gà
Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Một bài toán được tóm tắt như sau:
Thủy nhiều hơn Kim số quyển vở là: …………….
Câu 16: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Cho bài toán : “Linh có 11 cái bánh, Trà có nhiều hơn Linh 5 cái bánh. Hỏi Trà có bao nhiêu cái bánh?”
Hoàn thành tóm tắt sau đây:
Linh có 11 cái bánh
Trà có nhiều hơn Linh: ………….. cái bánh
Trà có: …………..cái bánh?
Câu 17: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
17 cm – 8 cm = ………….cm
Câu 18: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho số tự nhiên n thỏa mãn: 8 + n = 14
Số tự nhiên n =. …………….
Câu 19: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Một bài toán được tóm tắt như sau:
Hôm qua mẹ bán được : 16 cuộn vải
Hôm nay mẹ bán được ít hơn hôm qua: 3 cuộn vải.
Hôm nay mẹ bán được: …………cuộn vải?
Từ tóm tắt trên ta suy ra:
Hôm qua mẹ bán được nhiều hơn hôm nay …………………….cuộn vải
Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho bài toán “An có 17 viên bi, Bảo có nhiều hơn An 3 viên bi. Hỏi Bảo có bao nhiêu viên bi?”. Hoàn thành tóm tắt sau đây:
An có: 17 viên bi
Bảo có nhiều hơn An: …………………… viên bi
Bảo có: ………………..viên bi?
Câu 21: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho tóm tắt:
Hoàn thành bài toán ứng với tóm tắt trên:
Lộc nuôi ……………..con cá cảnh, Sơn nuôi ít hơn Lộc …………….con cá cảnh. Hỏi Sơn nuôi mấy con cá cảnh
Câu 22: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho phép tính sau: 12 -8
Phép tính trên có kết quả là: ………………
Câu 23: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho bài toán: “Chị có 15 cái kẹo, em có nhiều hơn chị 5 cái kẹo. Hỏi em có bao nhiêu cái kẹo?”. Hoàn thành tóm tắt sau đây:
Chị có: 15 cái kẹo
Em có nhiều hơn chị: ……………….cái kẹo
Em có: ……..cái kẹo?
Câu 24: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống
Hoàn thành tóm tắt cho bài toán: Đoạn thẳng AB dài 18 cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 6 cm. Đoạn thẳng CD dài mấy xăng – ti –mét?
Câu 25: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống
Thắng có : 20 viên bi
Chiến nhiều hơn Thắng: 14 viên bi
Tuấn có: 26 viên bi
Chiến có: ………..viên bi?
Hai bạn Chiến và Thắng có:…………viên bi?
Hai bạn Thắng và Tuấn có: ……………viên bi?
Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho các số sau:
7 ; 13 ; 14 ; 9 ; 8
Lấy số lớn nhất trong các số trên trừ số bé nhất trong các số trên
ta được kết quả là:……………
Câu 27: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Lấy số liền sau của 15 trừ đi 8 ta được kết quả là: …………….
Câu 28: Một cửa hàng buổi sáng bán được 23 quả trứng. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 quả trứng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả trứng?
Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện tóm tắt sau:
Buổi sáng bán: ……………..quả trứng
Buổi chiều nhiều hơn buổi sáng:……………….quả trứng.
Buổi chiều bán: ……quả trứng?
Câu 29: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống
Lớp 2A có 30 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao
nhiêu học sinh?. Cả hai lớp có số học sinh là ……………………….học sinh.
36 24 66 54
Câu 30: Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng
Cho tóm tắt:
Trường có : 17 con cá
Giang có ít hơn Trường : 6 con cá
Giang có : ….con cá
Bài toán có thể biểu diễn bằng tóm tắt trên là:
Bài toán 1: Trường có 17 con cá, Trường có nhiều hơn Giang 6 con cá. Hỏi Giang có bao nhiêu con cá?
Bài toán 2: Trường có 6 con cá, Giang có nhiều hơn Trường 17 con cá. Hỏi Giang có bao nhiêu con cá?
Bài toán 3: Trường có 17 con cá, Giang có ít hơn Trường 6 con cá. Hỏi Giang có bao nhiêu con cá?
Bài toán 4: Trường có 17 con cá, Giang có ít hơn Trường 6 con cá. Hỏi Trường có bao nhiêu con cá?
---Để xem tiếp nội dung từ câu 31-50 các con hãy bấm Tải về nhé---
Làm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
2. Hướng dẫn giải
Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA: 8
Câu 2: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống
ĐA : 9
Câu 3: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
X = 13 – 7 = 6
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA : Lớn hơn
Câu 5:
ĐA : bút chì
Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
ĐA : 18
Câu 7: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA : Sai
Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA : Xe thứ nhất
Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Buổi sáng bán nhiều hơn buổi chiều số quả táo là:
40 – 30 = 10 ( quả táo )
Đáp số : 10 quả táo
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
ĐA : 8
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Trường có: 15 viên bi
Sơn có nhiều hơn Trường :…3… viên bi
Sơn có: ……………….viên bi ?
Câu 12: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA : 18 cái bánh
Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
ĐA : 22
Câu 14: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA : 38 con gà
Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
ĐA : 7
Câu 16: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
ĐA : 5
Câu 17: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
ĐA : 11
Câu 18: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Số tự nhiên n =14 – 8 = 6
Câu 19: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Hôm nay mẹ bán được số cuộn vải là :
16 - 3 = 13(cuộn vải )
Hôm qua mẹ bán được nhiều hơn hôm nay số cuộn vải là :
16 – 13 = 3 ( cuộn vải )
Vậy hôm qua mẹ bán được nhiều hơn hôm nay số cuộn vải là : 3 cuộn
Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống
ĐA : 3
Câu 21: Điền số thích hợp vào ô trống
Lộc nuôi ……13………..con cá cảnh, Sơn nuôi ít hơn Lộc …6….con cá cảnh. Hỏi Sơn nuôi mấy con cá cảnh
Câu 22: Điền số thích hợp vào ô trống
ĐA : 4
Câu 23: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
ĐA : 5
Câu 24: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống
AB dài ó 18 cm
CD ngắn hơn AB ó 6 cm
CD dài ó …. cm?
Câu 25: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống
Thắng có : 20 viên bi
Chiến nhiều hơn Thắng: 14 viên bi
Tuấn có: 26 viên bi
Chiến có: …34……..viên bi?
Hai bạn Chiến và Thắng có:……54……viên bi?
Hai bạn Thắng và Tuấn có: ……46………viên bi?
Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Lấy số lớn nhất trong các số trên trừ số bé nhất trong các số trên
ta được kết quả là:…14 – 7 = 7…………
Câu 27: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Số liền sau của 15 là : 16 trừ đi 8 ta được kết quả là: …8………….
Câu 28
Buổi sáng bán: ……23………..quả trứng
Buổi chiều nhiều hơn buổi sáng:……13………….quả trứng.
Buổi chiều bán: ……quả trứng?
Câu 29: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống
ĐA : 36
Câu 30: Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng
Cho tóm tắt:
Trường có : 17 con cá
Giang có ít hơn Trường : 6 con cá
Giang có : ….con cá ?
Bài toán có thể biểu diễn bằng tóm tắt trên là:
Bài toán 1: Trường có 17 con cá, Trường có nhiều hơn Giang 6 con cá. Hỏi Giang có bao nhiêu con cá?
Bài toán 3: Trường có 17 con cá, Giang có ít hơn Trường 6 con cá. Hỏi Giang có bao nhiêu con cá?
---Để xem tiếp nội dung từ câu 31-50 các con hãy bấm Tải về nhé---
Luyện phát âm chuẩn như người bản xứ. Luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và tự tin tham gia các kỳ thi Tiếng Anh: Pre-Starters, Starters, Movers, Flyers.
3. Khóa học online
HOC247 Kids bật mí cho ba mẹ ôn luyện các chủ đề và dạng toán của cuộc thi này nhé!
Toán VioEdu là dạng toán nâng cao dựa trên chương trình chuẩn của bộ giáo dục, giúp các con tư duy tư logic, phát triển khả năng quan sát và giải quyết bài toán đa cách. Những chủ đề này đều có trong Khóa Toán Nâng Cao lớp 2 tại App HOC247 Kids.
Với sứ mệnh giúp các con chủ động học tập, tiếp cần giáo dục 4.0 và quan trọng nhất HOC247 Kids hướng đến giá trị gắn kết giữa bố mẹ và việc học của các con, nhất là những kỳ thi mà bé tham dự. Chính vì vậy, HOC247 Kids đầu tư biên soạn khóa học online Toán Nâng Cao lớp 2 để hoàn thành sứ mệnh trên.
Khoá học Toán Nâng Cao 2 sử dụng các phương pháp giảng dạy tiên tiến VISA (Visual - Interactive - Self Practice - Assesments) nghĩa là (Trực quan - Tương tác - Tự luyện tập - Đánh giá chấm điểm). Với nhiều dạng toán nâng cao cấp độ khó để phát triển tư duy toán học, lập luận logic và phát triển não trái cho học sinh.
Bài giảng minh họa tương tác trên bài giảng trong bài "Phép cộng trừ trong phạm vị 1000"
Luyện tập trực quan có đáp án chi tiết
Ba mẹ tham khảo khóa học và tải App để học cùng con nhé! Đặc biệt tại ứng dụng luôn có giáo viên đồng hành 1:1 cùng ba mẹ và con trong quá trình học tập.
Học tập Online qua App giúp các con chủ động thời gian - kiến thức không những tự tin tham gia các cuộc thi Toán học mà giúp các con phát triển tư duy toán học và phát triển IQ.
Phụ huynh tải ngay App HOC247Kids để bé ôn tập và thi thử nhé!
- Khóa Toán Nâng Cao lớp 2 trên Android: https://bit.ly/App-HOC247Kids
- Khóa Toán Nâng Cao lớp 2 trên iOS: https://bit.ly/iOS-HOC247Kids
Hẹn gặp lại bé và ba mẹ tại ứng dụng. HOC247 Kids chúc bé có kỳ thi VioEdu thật thành công nhé!
Luyện tập
Phụ huynh hãy tải cho con ứng dụng HOC247 Kids để con có thể luyện tập nhiều dạng toán hay và lại còn được nhận thêm kim cương để đổi quà nữa nhé!
Nổi bật nhất tuần
Tin liên quan
HỌC247Kids xin gửi đến quý phụ huynh và các em học sinh nội dung tài liệu Đấu trường toán học lớp 2 - Khối trụ bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các con có thể ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi VioEdu săp tới. Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo!
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia kỳ thi VioEdu lớp 2 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo tài liệu Đấu trường toán học lớp 2 - Số bị chia, số chia, thương để tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!
Để giúp các con có thể làm quen các dạng bài tập trong kỳ thi VioEdu lớp 2 sắp tới, HỌC247Kids xin gửi đến quý phụ huynh và các con nội dung tài liệu Đấu trường toán học lớp 2 - Viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi được đội ngũ giáo viên HỌC247Kids chọn lọc, trình bày rõ ràng và có lời giải cho từng câu hỏi. Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo!
HỌC247Kids xin gửi đến quý phụ huynh và các con nội dung tài liệu Đấu trường toán học lớp 2 - Số bị trừ bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các con có thể ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi VioEdu săp tới. Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo!
Ba mẹ vẫn còn băn khoăn hay lo lắng vì không biết phải hướng dẫn các con tham gia kỳ thi VioEdu lớp 2 như nào? Các con thì còn quá nhỏ để có thể tự học nên lại khó khăn hơn. Hiểu được điều đó, HỌC247 Kids mời ba mẹ và các bé cùng tham khảo tài liệu Đấu trường toán học lớp 2 - Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (vòng 2 - trận 4) để tìm hiểu và ôn tập kiến thức cho các con. Chúc các con học thật tốt!
Để giúp các con có thể làm quen các dạng bài tập trong kỳ thi VioEdu lớp 2 sắp tới, HỌC247Kids xin gửi đến quý phụ huynh và các con nội dung tài liệu Đấu trường toán học lớp 2 - Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (vòng 2 - trận 3) có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi được đội ngũ giáo viên HỌC247Kids chọn lọc, trình bày rõ ràng và có lời giải cho từng câu hỏi. Mời quý phụ huynh và các con cùng tham khảo!