Giới thiệu khóa học
- Khoá Tiếng Việt 1 - Kết nối tri thức xây dựng bám sát SGK mới của Bộ GD - ĐT.
- Phương pháp dạy học: VSA (Visual - Self Practice - Assesments) nghĩa là (Trực quan - Tự luyện tập - Chấm điểm đánh giá). Từ những bài đầu tiên, kiến thức về âm, vần, chữ được học trong câu, gắn với một sự việc, trạng thái cụ thể. Theo cách học này các em sẽ được phát triển nhanh về kĩ năng giao tiếp ngoài ra còn có được cơ hội phát triển khả năng quan sát, tưởng tượng, suy luận,…
- Kho đề thi và tài liệu ôn tập đa dạng, thiết kế hình ảnh cuốn hút.
- Học bạ điện tử giúp phụ huynh theo dõi quá trình và kết quả học tập của con.
- Luôn có thầy cô chuyên môn hỗ trợ 1:1 đồng hành cùng các con trong quá trình học.
Nội dung khóa học
Bài 1 - 5: Âm a, b, e, ê, thanh sắc
-
Bài 1: A a
-
Bài 2: B b
-
Bài 3: C c /
-
Bài 4: E e Ê ê
-
Bài 5: Ôn tập và Kể chuyện: Búp bê và dế mèn ( T1)
-
Bài 5: Ôn tập và Kể chuyện: Búp bê và dế mèn ( T2)
-
Bài tập củng cố 1
Bài 6 - 10: Âm o, ô, ơ, d, đ, thanh hỏi
-
Bài 6: O o thanh hỏi
-
Bài 7: Ô ô thanh nặng
-
Bài 8: D d Đ d
-
Bài 9: Ơ ơ thanh ngã
-
Bài 10: Ôn tập
-
Kể chuyện: Đàn kiến con ngoan ngoãn
-
Bài tập củng cố 2
Bài 11 -15: Âm i, k, h, u, ư, ch, kh
-
Bài 13: U u Ư ư
-
Ôn tập và kể chuyện: Con quạ thông minh ( T1)
-
Bài 11: I i K k
-
Bài 14: Ch ch Kh kh
-
Bài 12: H h L l
-
Ôn tập và kể chuyện: Con quạ thông minh ( T2)
-
Bài tập củng cố 3
Bài 16 - 20: Âm m, n, g, gi, ng, ngh
-
Bài 16: M m N n
-
Bài 17: G g Gi gi
-
Bài 18: Gh gh Nh nh
-
Ôn tập
-
Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn
-
Tập viết: m,n,g,gi
-
Tập viết: gh, nh,ng, ngh
-
Bài 19: Ng ng Ngh ngh
-
Bài tập củng cố 4
Câu hỏi tổng kết tuần 1-4
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 1
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 2
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 3
Bài 21- 25 : Âm r, s, t, tr, th. Vần ia, ua, ưa
-
Bài 21: R r S s
-
Bài 22: T t Tr tr
-
Bài 23: Th th ia
-
Bài 24: ua ưa
-
Bài 25: Ôn tập
-
Kể chuyện: Chó sói và cừu non
Bài 26 - 30: Âm ph, qu, v, x
-
Bài 26: Ph ph Qu qu
-
Bài 27: V v X x
-
Bài 28: Y y
-
Bài 29: Luyện tập chính tả
-
Bài 30: Ôn tập
-
Kể chuyện: Kiến và dế mèn
-
Bài tập củng cố 2
Bài 31 - 35: Vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, in, in
-
Bài 31: an ăn ân
-
Bài 32: on ôn ơn
-
Bài 33: en ên in un
-
Bài 34: am ăm âm
-
Bài 35: Ôn tập
-
Kể chuyện: Gà nâu và vịt xám
-
Bài 32(tt) Tập đọc
-
Bài 31(tt) Tập đọc
-
Bài 33(tt) Tập đọc
-
Bài 34(tt) Tập đọc
-
Bài tập củng cố 3
Bài 36 - 40: Vần om , ôm, ơm, em, êm, im, um, ai, ay, ây
-
Bài 36: om ôm ơm
-
Bài 37: em êm im um
-
Bài 38: ai ay ây
-
Bài 39: oi ôi ơi
-
Bài 40: Ôn tập
-
kể chuyện: Hai người bạn và con gấu
-
Bài 36(tt) Tập đọc
-
Bài 37(tt) Tập đọc
-
Bài 38(tt) Tập đọc
-
Bài 39(tt) Tập đọc
-
Bài tập củng cố 4
Câu hỏi tổng kết tuần 5-8
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 1
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 2
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 3
Bài 41- 45: Vần ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu
-
Bài 41: ui ưi
-
Bài 41(tt) Tập đọc
-
Bài 42: ao eo
-
Bài 42(tt) Tập đọc
-
Bài 43: au âu êu
-
Bài 43(tt) Tập đọc
-
Bài 44: iu ưu
-
Bài 44(tt) Tập đọc
-
Bài 45: Ôn tập
-
Kể chuyện:Sự tích hoa cúc trắng
-
Bài tập củng cố
Bài 46 - 50: Vần ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc,at, ăt, ât
-
Bài 46: ac ăc âc
-
Bài 46(tt) Tập đọc
-
Bài 47: oc ôc uc ưc
-
Bài 47(tt) Tập đọc
-
Bài 48: at ăt ât
-
Bài 48(tt) Tập đọc
-
Bài 49: ot ôt ơt
-
Bài 49(tt) Tập đọc
-
Bài 50: Ôn tập
-
Kể chuyện: Bài học đầu tiên của thỏ
-
Bài tập củng cố
Bài 51 - 55: Vần et, êt, it, ut, ưt, ap, ăp, âp, op, ôp, ơp
-
Bài 51: et êt it
-
Bài 51(tt) Tập đọc
-
Bài 52: ut ưt
-
Bài 53: ap ăp âp
-
Bài 53(tt) Tập đọc
-
Bài 54: op ôp ơp
-
Bài 54(tt) Tập đọc
-
Bài 55: Ôn tập
-
Kể chuyện: Mật ong của gấu con
-
Bài tập củng cố
Bài 56 - 60: Vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh, ach, êch, ich, ang, ăng, âng
-
Kể chuyện: Quạ và đàn bồ câu
-
Bài 56: ep, êp, ip, up
-
Vần ach, êch, ich
-
Vần anh, ênh, inh
-
Bài 59 Vần ang, ăng, âng
-
Bài 56 (tt) Tập đọc
-
Bài 57 (tt) Tập đọc
-
Bài 58 (tt) Tập đọc
-
Bài 59 (tt) Tập đọc
-
Ôn tập
-
Bài tập củng cố 4
Câu hỏi tổng kết tuần 9 -12
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 1
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 2
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 3
Bài 61 - 65: Vần ong, ông, ung, ưng, iêc, iết, yêu
-
vần ong, ông, ung, ưng,
-
Vần iêc, iên, iêp
-
yêng, yên, iêm
-
Vần iêt, iêu, yêu
-
Ôn tập
-
Kể chuyện: Lửa, mưa và con hổ hung hăng
-
Bài 61 (tt) Tập đọc
-
Bài 63 (tt) Tập đọc
-
Bài 62 (tt) Tập đọc
-
Bài 64 (tt) Tập đọc
-
Bài tập củng cố 1
Bài 66 - 70: Vần uôi, uôm, uôc, uôt, ươi, ươu
-
vần uôi, uôm
-
vần uôc, uôt
-
vần uôn, uông
-
ươi, ươu
-
Bài 66 (tt) Tập đọc
-
Bài 67 (tt) Tập đọc
-
Bài 68 (tt) Tập đọc
-
Bài 69 (tt) Tập đọc
-
Ôn tập
-
Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng
-
Bài tập củng cố 2
Bài 71 - 75: Vân ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, oa, oe
-
Bài 71: ươc, ươt
-
Bài 71 (tt) Tập đọc
-
Bài 72: ươm, ươp
-
Bài 72 (tt) Tập đọc
-
Bài 73 ươn, ương
-
Bài 73 (tt) Tập đọc
-
Bài 74 oa oe
-
Bài 74 (tt) Tập đọc
-
Kể chuyện: Chuyện của mây
-
Ôn tập
-
Bài tập củng cố 3
Bài 76 - 80: Vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy, uân, uât
-
Kể chuyện: Cặp sừng và đôi chân
-
Bài 76: oan oăn, oat, oăt
-
Bài 76 (tt) Tập đọc
-
Bài 77: oai, uê, uy
-
Bài 77 (tt) Tập đọc
-
Bài 78: uân, uât
-
Bài 78 (tt) Tập đọc
-
Bài 79: uyên, uyêt
-
Bài 79 (tt) Tập đọc
-
Ôn tập
Câu hỏi tổng kết tuần 13 - tuần16
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 1
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 2
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 3
Bài 81 - 83: Ôn tập cuối học kỳ
-
Bài 81 Ôn tập
-
Bài 82 Ôn tập
-
Bài 83 Ôn tập
-
Bài 82 ( tt) Ôn tập
Đề kiểm tra cuối học kì
-
Đề số 2
-
Đề số 3
-
Đề số 4
-
Đề số 5
-
Đề số 1
Đề kiểm tra cuối học kì
-
Đề số 1
-
Đề số 2
-
Đề số 3
-
Đề số 4
-
Đề số 5
Tôi và các bạn
-
Tôi là học sinh lớp 1 (t1)
-
Tôi là học sinh lớp 1 (t2)
-
Đôi tai xấu xí (t1)
-
Đôi tai xấu xí (t2)
-
Bạn của gió
-
Giải thưởng tình bạn (t1)
-
Giải thưởng tình bạn (t2)
-
Sinh nhật của voi con (t1)
-
Sinh nhật của voi con (t2)
-
Ôn tập
-
Bài tập củng cố
Mái ấm gia đình
-
Nụ hôn trên bàn tay (t1)
-
Nụ hôn trên bàn tay (t2)
-
Làm anh (t1)
-
Làm anh (t2)
-
Quạt cho bà ngủ
-
Bữa cơm gia đình (t1)
-
Bữa cơm gia đình (t2)
-
Ngôi nhà
-
Ôn tập
-
Cả nhà đi chơi núi (t1)
-
Cả nhà đi chơi núi (t2)
-
Bài tập củng cố
Câu hỏi tổng kết tuần 18-21
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 1
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 2
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 3
Mái trường mến yêu
-
Tôi đi học (t1)
-
Tôi đi học (t2)
-
Đi học (t1)
-
Đi học (t2)
-
Hoa yêu thương (t1)
-
Hoa yêu thương (t2)
-
Cây bàng và lớp học (t1)
-
Bác trống trường (t1)
-
Bác trống trường (t2)
-
Giờ ra chơi
-
Ôn tập
-
Bài tập củng cố
Điều em cần biết
-
Rửa tay trước khi ăn (t1)
-
Rửa tay trước khi ăn (t2)
-
Lời chào
-
Khi mẹ vắng nhà (t1)
-
Khi mẹ vắng nhà (t2)
-
Nếu không may bị lạc
-
Đèn giao thông (tiết 2)
-
Đèn giao thông (tiết 1)
-
Ôn tập
-
Bài tập củng cố 1
Câu hỏi tổng kết tuần 22 - 25
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 1
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 2
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 1
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 2
-
Câu hỏi tổng kết - Đề 3
Bài học từ cuộc sống
-
Kiến và chim bồ câu (t1)
-
Kiến và chim bồ câu (t2)
-
Câu chuyện của rễ
-
Câu hỏi của sói (t1)
-
Câu hỏi của sói (t2)
-
Chú bé chăn cừu (t1)
-
Chú bé chăn cừu (t2)
-
Tiếng vọng của núi (t1)
-
Tiếng vọng của núi (t2)
-
Ôn tập
Thiên nhiên kì thú
-
Loài chim của biển cả ( tiết 1)
-
Loài chim của biển cả (tiết 2)
-
Bảy sắc cầu vồng
-
Chúa tể rừng xanh ( tiết 1)
-
Chúa tể rừng xanh ( tiết 2)
-
Cuộc thi tài năng rừng xanh ( tiết 1)
-
Cuộc thi tài năng rừng xanh ( tiết 2)
-
Cây liễu dẻo dai ( tiết 1)
-
Cây liễu dẻo dai ( tiết 2)
-
Ôn tập
-
Bài tập củng cố
Câu hỏi tổng kết tuần 26 - 29
-
Đề 1
-
Đề 2
-
Đề 3
Thế giới trong mắt em
-
Tia nắng đi đâu?
-
Trong giấc mơ buổi sáng
-
Ngày mới bắt đầu (T1)
-
Ngày mới bắt đầu (T2)
-
Hỏi mẹ
-
Những cánh cò (T1)
-
Những cánh cò (T2)
-
Buổi trưa hè
-
Hoa phượng
-
Ôn tập
-
Bài tập củng cố
Đất nước và con người
-
Cậu bé thông minh ( tiết 1)
-
Cậu bé thông minh ( tiết 2)
-
Lính cứu hỏa ( tiết 1)
-
Lính cứu hỏa ( tiết 2)
-
Lớn lên bạn làm gì?
-
Ruộng bậc thang ở Sa Pa
-
Nhớ ơn
-
Du lịch biển Việt Nam ( tiết 1)
-
Du lịch biển Việt Nam ( tiết 2)
-
Ôn tập
-
Bài tập củng cố
Câu hỏi tổng kết tuần 30 - 33
-
Đề 1
-
Đề 2
-
Đề 3
Ôn tập
-
Ôn tập 1
-
Ôn tập 2
-
Ôn tập 3
Ôn tập cuối năm
-
Đề 1
-
Đề 2
-
Đề 3
-
Đề 4
-
Đề 5
Giáo viên giảng dạy
Cô Thanh Nương
Giáo viên Tiếng Việt
Trình độ: Tốt nghiệp đại học ngành sư phạm Tiểu học Kính nghiệm giảng dạy: 7 năm làm việc tại các trường Tiểu học hệ song ngữ và quốc tế. Câu nói yêu thích: Dù đi bất cứ đâu hãy đi bằng cả trái tim. (Khổng Tử)